35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hãy chọn câu đúng:

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án: A

Bài 2: Đa giác đều là đa giác

A. Có tất cả các cạnh bằng nhau

B. Có tất cả các góc bằng nhau

C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau

D. Cả ba câu trên đều đúng

Đáp án: C

Bài 3: Hình chữ nhật có chiều dài tang 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

A. không thay đổi

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 2 lần

Đáp án: D

Bài 4: Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là

A. 1200

B. 600

C. 1400

D. 1350

Đáp án: C

Bài 5: Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:

A. 35

B. 30

C. 70

D. 27

Đáp án: A

Bài 6: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 9000 thì

A. n = 7

B. n = 8

C. n = 9

D. n = 6

Đáp án: A

Bài 7: Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 38cm

B. 76cm

C. 19cm

D.152cm

Đáp án: B

Bài 8: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là

A. 60cm2

B. 30cm2

C. 45cm2

D. 32,5cm2

Đáp án: B

Bài 9: Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án).docx (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 10: Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án).docx (ảnh 2)

Đáp án: B

Bài 11: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm.

Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN.

A. 12cm2

B. 24cm2

C. 36cm2

D. 6cm2

Đáp án: A

Bài 12: Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH.

Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25,5cm2 thì độ dài AH là:

A. 2,5cm

B. 3cm

C. 3,5cm

D. 5cm

Đáp án: B

Bài 13: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để

SMBC =14 SABCD.

A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 12MB

B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 34AB

C. M là trung điểm đoạn AB

D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM =12 AB

Đáp án: C

Bài 14: Cho tam giác ABC, A^ = 900, AB = 6cm, AC = 8cm.

Hạ AH ⊥ BC, qua H kẻ HE ⊥ AB, HF ⊥ AC với E ЄAB; F Є AC.

1. Tính BC, EF.

A. BC = 10cm; EF = 4,8cm

B. BC = 10cm; EF = 2,4cm

C. BC = 12cm; EF = 5,4cm

D. BC = 12cm; EF = 5,4cm

Đáp án: A

2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE.

A. 18cm2

B. 6cm2

C. 12cm2

D. 24cm2

Đáp án: C

Bài 15: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.

Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168cm2. Cạnh của hình thoi là:

A. 190 (cm)

B. 180 (cm)

C. 193 (cm)

D. 195 (cm)

Đáp án: C

Bài 16: Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A. 72cm2

B. 82cm2

C. 92cm2

D. 102cm2

Đáp án: A

Bài 17: Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm.

A. 9(cm2)

B. 183(cm2)

C. 93(cm2)

D. 273(cm2)

Đáp án: C

Bài 18: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng

3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N.

1. Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM.

A. SABCD = 12cm2; SADM = 3cm2

B. SABCD = 12cm2; SADM = 6cm2

C. SABCD = 24cm2; SADM = 3cm2

D. SABCD = 24cm2; SADM = 6cm2

Đáp án: A

V2. Tính diện tích tam giác AMN.

A. 4cm2

B. 10cm2

C. 2cm2

D. 1cm2

Đáp án: D

Bài 19: Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

A. 12cm2   

B. 10cm

C. 6cm2   

D. 3cm2

Đáp án: C

Bài 20: Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

A. 234( cm2 )   

B. 214( cm2 )

C. 200( cm2 )   

D. 154( cm2 )

Đáp án: A
Bài 21: Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 2√ 2 cm, 3cm và chiều cao là 3√ 2 cm. Diện tích của hình thang là ?

A. 2( 2 + √ 2 )cm2.

B. 3( 2 + 3/2√ 2 )cm2.

C. 3( 3 + √ 2 )cm2.

D. 3( 2 + (√ 2 )/2 )cm2

Đáp án: B

Bài 22: Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là ?

A. 3cm.   

B. 1,5cm

C. 2cm   

D. 1cm

Đáp án: A

Bài 23: Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?

A. 4( cm2 )   

B. 8( cm2 )

C. 6( cm2 )   

D. 3( cm2 )

Đáp án: B

Bài 24: Cho hình thang vuông ABCD ( Aˆ = Dˆ = 900 ), trong đó có Cˆ = 450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là

A. 3( cm2 )   

B. 8( cm2 )

C. 4( cm2 )   

D. 6( cm2 )

Đáp án: D

Bài 25: Công thức diện tích hình thoi là ?

35 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án).docx (ảnh 3)

A. d1d2

B. 1/2d1d2

C. 2d1d2

D. Cả 3 đều sai.

Đáp án:B

Bài 26: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là?

A. 80cm2.   

B. 40cm2.

C. 18cm2.   

D. 9cm2.

Đáp án: B

Bài 27: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là a√ 2 ,cm, a√ 3 cm. Diện tích của hình thoi là ?

A. a2√ 6 ( cm2 )

B. (a2√ 6 )/3( cm2 )

C. (a2√ 6 )/2( cm2 )

D. (a2√ 5 )/2( cm2 )

Đáp án: C

Bài 28: Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và BACˆ = 600. Diện tích của hình thoi ABCD là ?

A. 8( cm2 )   

B. 8√ 3 ( cm2 )

C. 16( cm2 )   

D. 16√ 3 ( cm2 )

Đáp án: B

Bài 29: Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 40cm và đường chéo BD = 8cm. Diện tích của hình thoi là ?

A. 16( cm2 )

B. 8√ 21 ( cm2 )

C. 16√ 21 ( cm2 )

D. 8( cm2 )

Đáp án: C

Bài 30: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần.

A. không đổi

B. Giảm 4 lần

C. Tăng 4 lần

D. Tăng 2 lần

Đáp án: A

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
474 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
422 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
429 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
459 13 5
Tải xuống