35 câu trắc nghiệm Định lí Ta-lét trong tam giác (có đáp án).docx

Tải xuống 19 385 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Định lí Ta-lét trong tam giác (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Định lí Ta-lét trong tam giác (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC:

 (ảnh 38)

 (ảnh 37)

Đáp án: B

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

 (ảnh 36)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: B

Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. EDAD+BFBC=1

B. AEAD+BFBC=1

C. AEED+BFFC=1

D. AEED+FCBF=1

Đáp án: A

Bài 4: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

 (ảnh 35)

A. 20

B. 1825

C. 50

D. 45

Đáp án: C

Bài 5: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

 (ảnh 34)

A. x = 3

B. x = 2,5

B. x = 1

D. x = 3,5

Đáp án: A

Bài 6: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho AKKD=12. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số AEBC

A. 4

B. 13

C. 12

D. 14

Đáp án: D

Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AEAD=13 . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

A. 15 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 7 cm

Đáp án: B

Bài 8: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB

thỏa mãn AMMB=38 . Tính tỉ sốAMAB ?

A. AMAB=58

B. AMAB=511

C. AMAB=311

D. AMAB=811

Đáp án: C

Bài 9: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

 (ảnh 33)

A. 30

B. 36

C. 25

D. 27

Đáp án: D

Bài 10: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB

thỏa mãn AMMB=38 . Đặt AMAB =k, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy

 (ảnh 32)

Đáp án: C

Bài 11: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

 (ảnh 31)

A. x = 6,5

B. x = 6,25

C. x = 5

D. x = 8

Đáp án: B

Bài 12: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

 (ảnh 30)

Đáp án: B

Bài 13: Cho tam giác ABC,

điểm D trên cạnh BC sao choBD = 34BC,

điểm E trên đoạn AD sao cho AE = 13AD.

Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

A. 14

B. 12

C. 38

D. 34

Đáp án: C

Bài 14: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

 (ảnh 29)

 (ảnh 28)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Bài 15: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36cm2, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

A. 8cm2

B. 6cm2

C. 16cm2

D. 32cm2

Đáp án: C

Bài 16: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

 (ảnh 27)

A. x = 3

B. x = 2,5

C. x = 2

D. x = 4

Đáp án: A

Bài 17: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD,

cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:

A. 10 cm

B. 15 cm

C. 12 cm

D. 14 cm

Đáp án: C

Bài 18: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

 (ảnh 26)

Đáp án: B

Bài 19: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm.

Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

A. 6 cm

B. 5 cm

C. 4 cm

D. 7 cm

Đáp án: C

Bài 20: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ biết DE//BC:

 (ảnh 25)

 (ảnh 24)

Đáp án: D

Bài 21: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng, biết MN//BC:

 (ảnh 23)

 (ảnh 22)

Đáp án: B

Bài 22: Cho hình vẽ:

 (ảnh 21)

Giá trị biểu thức x – y là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Đáp án: D

Câu 23:  Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

 (ảnh 20)

Đáp án: B

Câu 24: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

 (ảnh 19)

 (ảnh 18)

Đáp án: D

Câu 25: Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?

 (ảnh 17)

 (ảnh 16)

Đáp án: D

Câu 26: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

 (ảnh 13)

 (ảnh 15)

Đáp án: C

Câu 27:Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

 (ảnh 14)

A. Chỉ có (I) đúng

B. Chỉ có (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đúng 

D. Cả (I) và (II) sai

Đáp án: A

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

 (ảnh 12)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: B

Câu 29: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn  (ảnh 11)?

 (ảnh 10)

Đáp án: A

Câu 30: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn  (ảnh 8) số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?

 (ảnh 9)

Đáp án: C

Câu 31: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

 (ảnh 6)

 (ảnh 7)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Câu 32:Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

 (ảnh 5)

A. x = 6,5

B. x = 6,25

C. x = 5

D. x = 8

Đáp án: B

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống