Cho ba điểm A (2;2), B(3;5), C(5;5)

491

Với giải Bài 6 trang 45 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 1. Tọa độ của vecto giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Cho ba điểm A (2;2), B(3;5), C(5;5) 

Bài 6 trang 45 Toán 10 Tập 2: Cho ba điểm A(2;2),B(3;5),C(5;5)

a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành

b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD

c) Giải tam giác ABC

Phương pháp giải

a) Bước 1: Xác định tọa độ vectơ ABDC

Bước 2: Áp dụng quy tắc hình bình hành ABDC (hai vectơ bằng nhau thì tọa độ tương ứng của chúng bằng nhau)

b) Áp dụng tính chất trung điểm

c) Sử dụng ứng dụng biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Lời giải 

a) Gọi tọa độ của điểm D là (x;y) ta có:  AB=(1;3)DC=(5x;5y)

Để ABCD là hình bình hành thì ABDC

Suy ra {5x=15y=3{x=4y=2

Vậy để ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là D(4;2)

b) Gọi M  là giao điểm của hai đường chéo, suy ra M là trung điểm của AC

Suy ra: xM=xA+xC2=2+52=72;yM=yA+yC2=2+52=72

Vậy tọa đọ giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD  là M(72;72)

c) Ta có: AB=(1;3),AC=(3;3),BC=(2;0)

Suy ra: AB=|AB|=12+32=10,AC=|AC|=32+32=32

            BC=|BC|=22+02=2

            cosA=cos(AB,AC)=AB.ACAB.AC=1.3+3.310.32=255A^2633cosB=cos(BA,BC)=BA.BCBA.BC=(1).2+(3)010.2=1010B^=10826C^=180A^B^=180263310826=451

Xem thêm các bài giải Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

HĐ Khởi động trang 38 Toán 10 Tập 2:..

HĐ Khám phá 1 trang 38 Toán 10 Tập 2: Nêu nhận xét về độ lớn, phương và chiều của vectơ  trên trục Ox và vectơ j trên trục Oy (hình 1)...

HĐ Khám phá 2 trang 38 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho một vectơ atùy ý. Vẽ OA=avà gọi A1,A2lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên Ox và  Oy (hình 4). Đặt OA1=xiOA2=yj. Biểu diễn vectơ atheo hai vectơ  và j...

HĐ Khám phá 3 trang 39 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M. Xác định tọa độ của vectơ OM...

Thực hành 1 trang 40 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm D(1;4),E(0;3),F(5;0)...

Vận dụng 1 trang 40 Toán 10 Tập 2: Một máy bay đang cất cánh với vận tốc 240 km/h theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 30 (hình 7)...

HĐ Khám phá 2 trang 40 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a=(a1,a2),b=(b1,b2) và số thực k. Ta đã biết có thể biểu diễn từng vectơ a,b theo hai vectơ , j như sau...

Thực hành 2 trang 41 Toán 10 Tập 2: Cho hai vectơ m=(6;1),n=(0;2)...

Vận dụng 2 trang 41 Toán 10 Tập 2: Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc v=(10;8) (hình 8). Cho biết vận tốc của dòng hải lưu vùng biển là w=(3,5;0). Tìm tọa dộ của vectơ tổng hai vận tốc v và w...

HĐ Khám phá 5 trang 41 Toán 10 Tập 2: Cho hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Từ biểu thức AB=OBOA, tìm tọa độ vectơ AB theo tọa độ hai điểm A,B...

Thực hành 3 trang 42 Toán 10 Tập 2: Cho E(9;9),F(8;7),G(0;6). Tìm tọa độ các vectơ FE,FG,EG...

HĐ Khám phá 6 trang 42 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh là A(xA;yA),B(xB;yB),C(xC;yC). Gọi M(xM;yM) là trung điểm của đoạn thẳng AB, G(xG;yG) là trọng tâm của tam giác ABC...

Thực hành 4 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh Q(7;2),R(4;9) và S(5;8)...

HĐ Khám phá 7 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho hai vectơ a=(a1;a2),b=(b1;b2) và hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau...

Thực hành 5 trang 44 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác DEF có tọa độ các đỉnh D(2;2),E(6;2) và F(2;6)...

Vận dụng 3 trang 44 Toán 10 Tập 2: Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có tọa độ B(50;30) và C(32;23). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(10;20)...

Bài 1 trang 44 Toán 10 Tập 2: Trên trục (O;e) cho các điểm A ,B, C, D  có tọa độ lần lượt là 4; -1; -5; 0...

Đánh giá

0

0 đánh giá