Với giải Bài 8 trang 45 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 1. Tọa độ của vecto giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Cho hai điểm A(1;3), B(4;2)
Bài 8 trang 45 Toán 10 Tập 2: Cho hai điểm A(1;3),B(4;2)A(1;3),B(4;2)
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA=DB
b) Tính chu vi tam giác OAB
c) Chứng minh rằng OA vuông góc AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB
Lời giải
a) Gọi tọa độ điểm D là (x;0)(x;0)
Ta có: →DB=(4−x;2)⇒DB=|→DB|=√(4−x)2+22−−→DB=(4−x;2)⇒DB=∣∣∣−−→DB∣∣∣=√(4−x)2+22
DA=DB⇔√(1−x)2+32=√(4−x)2+22⇒(1−x)2+32=(4−x)2+22⇒x2−2x+10=x2−8x+20⇒6x=10⇒x=53
Thay x=53 ta thấy thảo mãn phương trình
Vậy khi D(53;0) thì DA=DB
b) Ta có: →OA=(1;3)⇒OA=|→OA|=√12+32=√10
→OB=(4;2)⇒OB=|→OB|=√42+22=2√5
→AB=(3;−1)⇒AB=|→AB|=√32+(−1)2=√10
Chu vi tam giác OAB là
COAB=OA+OB+AB=√10+2√5+√10=2√10+2√5
c) →OA.→AB=1.3+3.(−1)=0⇒OA⊥AB
Tam giác OAB vuông tại A nên diện tích của tam giác là
SOAB=12OA.AB=12√10.√10=5.
Xem thêm các bài giải Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
HĐ Khởi động trang 38 Toán 10 Tập 2:..
Thực hành 1 trang 40 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm D(−1;4),E(0;−3),F(5;0)...
Thực hành 2 trang 41 Toán 10 Tập 2: Cho hai vectơ →m=(−6;1),→n=(0;2)...
Thực hành 3 trang 42 Toán 10 Tập 2: Cho E(9;9),F(8;−7),G(0;−6). Tìm tọa độ các vectơ →FE,→FG,→EG...
Thực hành 4 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh Q(7;−2),R(−4;9) và S(5;8)...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.