Cho tam giác ABC có các điểm M(2;2), N(3;4), P(5;3) lần lượt là trung điểm

1.2 K

Với giải Bài 7 trang 45 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 1. Tọa độ của vecto giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

Cho tam giác ABC có các điểm M(2;2), N(3;4), P(5;3) lần lượt là trung điểm

Bài 7 trang 45 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác ABC có các điểm M(2;2),N(3;4),P(5;3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và  CA

a) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác

b) Chứng minh rằng trọng tâm của các tam giác ABC và MNP  trùng nhau

c) Giải tam giác ABC

Phương pháp giải

a) Tọa độ trung điểm M của AB là: M=(xA+xB2;yA+yB2)

b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: G=(xA+xB+xC3;yA+yB+yC3)

Tọa độ trọng tâm của tam giác MNP là: G=(xM+xN+xP3;yM+yN+yP3)

Lời giải 

a) Gọi tọa độ các điểm như sau: A(xA;yA),B(xB;yB),C(xC;yC)

M(2;2),N(3;4),P(5;3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và  CA nên ta có:

{xA+xB=2xM=4xA+xC=2xP=10xC+xB=2xN=6yA+yB=2yM=4yA+yC=2yP=8yC+yB=2yN=6{xA+xB=4xCxB=6xC+xB=6yA+yB=4yCyB=4yC+yB=6{xA=4xB=0xC=6yA=3yB=1yC=5

Vậy các đỉnh của tam giác có tọa độ là A(4;3),B(0;1),C(6;5)

b)  Gọi G(xG;yG),G(xG;yG) là trọng tâm của hai tam giác ABC và MNP 

Áp dụng tính chất trọng tâm ta có:

xG=xA+xB+xC3=4+0+63=103;yG=yA+yB+yC3=3+1+53=3xG=xM+xN+xP3=2+3+53=103;yG=yM+yN+yP3=2+4+33=3

Suy ra G(103;3) và G(103;3), tọa độ của chúng bằng nhau nên hai điểm và G’  trùng nhau (đpcm)

c) Ta có: AB=(4;2),AC=(2;2),BC=(6;4)

 

Suy ra: AB=|AB|=(4)2+(2)2=25,AC=|AC|=22+22=22

          BC=|BC|=62+42=213

          cosA=cos(AB,AC)=AB.ACAB.AC=(4).2+(2).225.22=31010A^16133cosB=cos(BA,BC)=BA.BCBA.BC=4.6+2.425.213=86565B^=77C^=180A^B^=1801613377=1120

Xem thêm các bài giải Toán 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

HĐ Khởi động trang 38 Toán 10 Tập 2:..

HĐ Khám phá 1 trang 38 Toán 10 Tập 2: Nêu nhận xét về độ lớn, phương và chiều của vectơ  trên trục Ox và vectơ j trên trục Oy (hình 1)...

HĐ Khám phá 2 trang 38 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho một vectơ atùy ý. Vẽ OA=avà gọi A1,A2lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên Ox và  Oy (hình 4). Đặt OA1=xiOA2=yj. Biểu diễn vectơ atheo hai vectơ  và j...

HĐ Khám phá 3 trang 39 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M. Xác định tọa độ của vectơ OM...

Thực hành 1 trang 40 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm D(1;4),E(0;3),F(5;0)...

Vận dụng 1 trang 40 Toán 10 Tập 2: Một máy bay đang cất cánh với vận tốc 240 km/h theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 30 (hình 7)...

HĐ Khám phá 2 trang 40 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a=(a1,a2),b=(b1,b2) và số thực k. Ta đã biết có thể biểu diễn từng vectơ a,b theo hai vectơ , j như sau...

Thực hành 2 trang 41 Toán 10 Tập 2: Cho hai vectơ m=(6;1),n=(0;2)...

Vận dụng 2 trang 41 Toán 10 Tập 2: Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc v=(10;8) (hình 8). Cho biết vận tốc của dòng hải lưu vùng biển là w=(3,5;0). Tìm tọa dộ của vectơ tổng hai vận tốc v và w...

HĐ Khám phá 5 trang 41 Toán 10 Tập 2: Cho hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Từ biểu thức AB=OBOA, tìm tọa độ vectơ AB theo tọa độ hai điểm A,B...

Thực hành 3 trang 42 Toán 10 Tập 2: Cho E(9;9),F(8;7),G(0;6). Tìm tọa độ các vectơ FE,FG,EG...

HĐ Khám phá 6 trang 42 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh là A(xA;yA),B(xB;yB),C(xC;yC). Gọi M(xM;yM) là trung điểm của đoạn thẳng AB, G(xG;yG) là trọng tâm của tam giác ABC...

Thực hành 4 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho tam giác QRS có tọa độ các đỉnh Q(7;2),R(4;9) và S(5;8)...

HĐ Khám phá 7 trang 43 Toán 10 Tập 2: Cho hai vectơ a=(a1;a2),b=(b1;b2) và hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau...

Thực hành 5 trang 44 Toán 10 Tập 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác DEF có tọa độ các đỉnh D(2;2),E(6;2) và F(2;6)...

Vận dụng 3 trang 44 Toán 10 Tập 2: Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có tọa độ B(50;30) và C(32;23). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(10;20)...

Bài 1 trang 44 Toán 10 Tập 2: Trên trục (O;e) cho các điểm A ,B, C, D  có tọa độ lần lượt là 4; -1; -5; 0...

Đánh giá

0

0 đánh giá