SBT Tiếng Anh 11 Unit 2A. Vocabulary trang 16 - Friends plus

231

Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 2A. Vocabulary trang 16 - Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 11 Unit 2A. Vocabulary trang 16 - Friends plus

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Label the sports and activities. (Dán nhãn các môn thể thao và hoạt động)

SBT Tiếng Anh 11 trang 16 Unit 2A Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án

1. gymnastics

2. chess

3. weightlifting

4. horse riding

5. ice hockey

6. cards

7. ballroom dancing

8. ballet

9. bowling

Hướng dẫn dịch:

1. gymnastics: thể dục dụng cụ

2. chess: cờ vua

3. weightlifting: cử tạ

4. horse riding: cưỡi ngựa

5. ice hockey: khúc côn cầu trên băng

6. cards: trò chơi thẻ bài

7. ballroom dancing: khiêu vũ

8. ballet: múa ba lê

9. bowling: trò chơi bowling

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the leisure activities with the verbs below. (Hoàn thành các hoạt động giải trí với các động từ dưới đây.)

bake collect hangout make read

read text use watch

1. ______ cakes

2. ______with friends

3. ______ books

4. ______ clothes

5. ______magazines

6. ______ your friends

7. ______ videos make clothes: online

8. ______social media

9. ______ figures, cards, stamps, etc.

Đáp án:

1. bake

2. hangout

3. read

4. text

5. read

6. make

7. watch

8. use

9. collect

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

1. bake cakes: nướng bánh

2. hangout with friends: đi chơi với bạn bè

3. read books: đọc sách

4. text your friends: nhắn tin cho bạn bè của bạn

5. read magazines: đọc tạp chí

6. make clothes: may quần áo

7. watch videos online: xem video trực tuyến

8. use social media: sử dụng mạng xã hội

9. collect figures, cards, stamps, etc.: sưu tầm nhân vật đồ chơi, thẻ, tem, v.v.

3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the table with the sports and activities below. Then add the sports and activities from exercise 1. (Hoàn thành bảng với các môn thể thao và hoạt động dưới đây. Sau đó thêm các môn thể thao và hoạt động từ bài tập 1)

basketball board games cycling drama martial arts

a musical instrument photography rollerblading running

shopping skateboarding volleyball

do +:

play +:

go +:

Đáp án:

do +: basketball, drama, martial arts, photography

play +: basketball, board games, a musical instrument, volleyball

go +: cycling, shopping, skateboarding, rollerblading, running

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

do basketball: chơi bóng rổ

do drama: đóng kịch

do martial arts: tập võ

do photography: chụp ảnh

play basketball: chơi bóng rổ

play board games: chơi trò chơi cờ bàn

play a musical instrument: chơi một loại nhạc cụ

play volleyball: chơi bóng chuyền

go cycling: đi đạp xe

go shopping: đi mua sắm

go skateboarding: đi trượt ván

go rollerblading: đi trượt patin

go running: đi chạy

4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Listen to two people talking about their hobbies. Which two activities from exercises 1 and 3 do the speakers mention? (Lắng nghe hai người nói về sở thích của họ. Hai hoạt động nào trong bài tập 1 và 3 mà người nói đề cập đến?)

Đáp án:

1. photography, gymnastics

2. ice hockey, running

Giải thích: Học sinh tự thực hành nghe

Hướng dẫn dịch:

1. chụp ảnh, thể dục dụng cụ

2. khúc côn cầu trên băng, chạy

5 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Listen again. Match the speakers (1 and 2) with the sentences (a-d). (Lắng nghe một lần nữa. Nối người nói (1 và 2) với câu (a-d))

This person:

Đáp án: a-2, b-1, c-2, d-1

Giải thích:

Học sinh tự thực hành nghe

Hướng dẫn dịch:

Học sinh tự thực hành

6 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Write about two sports and activities you enjoy doing. Say where and when you do them and why you enjoy them. (Viết về hai môn thể thao và hoạt động mà bạn thích làm. Nói rõ bạn làm chúng ở đâu, khi nào và tại sao bạn thích chúng.)

Đáp ánI like playing basketball with my friends. We often play in the school yard. This sport helps me practice dexterity and teamwork. My second favorite activity is jumping rope, I like the convenience of it as I can do it anywhere, such as in my house or in the park

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch: Tôi thích chơi bóng rổ cùng các bạn của tôi. Chúng tôi thường chơi ở sân trong trường. Chơi bóng rổ giúp tôi rèn luyện sự khéo léo và tinh thần đồng đội. Môn thể thao yêu thích thứ 2 của tôi là nhảy dây, tôi thích sự tiện lợi của nó khi tôi có thể nhảy dây ở bất cứ đâu, như trong nhà tôi hoặc ngoài công viên, v. v.

Đánh giá

0

0 đánh giá