Với giải Câu hỏi 1 trang 20 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
1. alley; 2.course; 3.athletics; 4.rink; 5.tennis; 6.ring; 7.court; 8.dance
1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sports venues with the words below. Then use six of them to label the photos. (Hoàn thành các địa điểm thể thao với các từ dưới đây. Sau đó sử dụng sáu trong số chúng để dán nhãn cho các bức ảnh)
basketball bowling boxing court football golf ice
room studio swimming track wall
1. ______ alley 3. athletics ______ 5. tennis _______ 7. _____ court 9. climbing ____ 11. weights ____ |
2. ______ course 4. _______ rink 6. _____ ring 8. dance _____ 10. ____ pitch 12. _____ pool |
Đáp án:
1. bowling
2. golf
3. track
4. ice
5. court
6. boxing
7. basketball
8. studio
9. wall
10. football
11. room
12. swimming
a. weights room
b. bowling alley
c. golf course
d. climbing wall
e. athletics track
f. ice rink
Giải thích:
Kiến thức về nghĩa của từ vựng
Hướng dẫn dịch:
1. chơi bowling
2. chơi gôn
3. theo dõi
4. băng
5. tòa án
6. quyền anh
7. bóng rổ
8. studio
9. tường
10. bóng đá
11. phòng
12. bơi lội
a. phòng cân
b. sân chơi bowling
c. sân golf
d. leo tường
đ. đường chạy điền kinh
f. sân băng
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 2 Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.