A. adjective + noun; B. -ing form + noun; C. noun + noun

199

Với giải Câu hỏi 3 trang 20 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

A. adjective + noun; B. -ing form + noun; C. noun + noun

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the table with compound nouns from exercises 1 and 2. Write one under A, three under B and four under C. (Hoàn thành bảng với các danh từ ghép từ bài tập 1 và 2. Viết một dưới A, ba dưới B và bốn dưới C)

A. adjective + noun

B. -ing form + noun

C. noun + noun

Đáp án:

A. adjective + noun: main road

B. -ing form + noun (any three of:) bowling alley, boxing

ring, climbing wall, swimming pool

C. noun + noun (any four of:) golf course, athletics track, ice rink, tennis court, basketball court, dance studio, football pitch, weights room, mountain range, floodlights, sea shore, tennis player, safety net, tower block

Giải thích:

Kiến thức cách kết hợp từ

Hướng dẫn dịch:

A. tính từ + danh từ: đường chính

B. dạng -ing + danh từ (bất kỳ ba trong số :) sân chơi bowling, quyền anh

vòng, tường leo núi, hồ bơi

C. danh từ + danh từ (bốn bất kỳ trong số:) sân gôn, đường điền kinh, sân băng, sân tennis, sân bóng rổ, phòng khiêu vũ, sân bóng đá, phòng tập tạ, dãy núi, đèn pha, bờ biển, người chơi quần vợt, lưới an toàn, tháp khối

Đánh giá

0

0 đánh giá