1. She _______ (collect) badges ten years. She's got thousands

195

Với giải Câu hỏi 2 trang 19 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. She _______ (collect) badges ten years. She's got thousands

2 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global):Complete the sentences with the present perfect continuous form of the verbs in brackets and for or since. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ trong ngoặc và for hoặc since)

1. She _______ (collect) badges ten years. She's got thousands!

2. ______ (you / learn) Japanese _____ a long time?

3. I'm going home. I ______ (not feel) well _____ this morning.

4. My sister ______ (drink) coffee ______ most of the evening and now she can't sleep!

Đáp án:

1. ‘s been collecting, for

2. Have you been learning, for

3. haven’t been feeling, since

4. has been drinking, for

Giải thích:

Cấu trúc thì HTHT tiếp diễn S+ have/has + been + Ving

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đã thu thập huy hiệu được 10 năm. Cô ấy có hàng ngàn!

2. Bạn học tiếng Nhật lâu chưa?

3. Tôi sẽ về nhà. Tôi cảm thấy không được khỏe kể từ sáng nay.

4. Chị tôi đã uống cà phê gần hết buổi tối và giờ chị ấy không thể ngủ được!

Đánh giá

0

0 đánh giá