SBT Tiếng Anh 11 Unit 2C. Listening trang 18 - Friends plus

157

Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 2C. Listening trang 18 - Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 11 Unit 2C. Listening trang 18 - Friends plus

1 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the labels for the pictures with the words below. There are three extra words. (Hoàn thành nhãn cho các bức tranh với các từ dưới đây. Có thêm ba từ)

curry pie pudding risotto sandwich

soup stew stir-fry

SBT Tiếng Anh 11 trang 18 Unit 2C Listening | Tiếng Anh 11 Friends Global

 

Đáp án:

2. salad

3. stir-fry

4. pie

5. curry

6. soup

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

2. egg salad: salad trứng

3. prawn stir-fry: tôm xào

4. cherry pie: bánh anh đào

5. vegetable curry: cà ri rau củ

6. chicken soup: súp gà

2 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Think about dishes which are popular in your country. Write down: (Hãy nghĩ về những món ăn phổ biến ở nước bạn. Hãy viết về:)

two types of curry or stew.

two types of salad or sandwich.

two types of soup or pie.

Đáp án:

I will talk about some delicious dishes from my homeland, Vietnam. Regarding stews, we have stewed lotus soup and stewed vegetable soup which are extremely nutritious. Some types of popular salads can be mentioned such as cucumber salad or cabbage salad, they are often eaten with other meat dishes to relieve boredom. The cakes are also very diverse, I like Chung cake the most, it is a traditional cake made during Tet. I also enjoy “banh gio” which is made from rice flour, filled with meat and wood ear mushrooms. It tastes really good.

Giải thích:

Cấu trúc sử dụng:

will + V: sẽ làm gì

can be +PII: có thể được làm gì

like sth: thích gì

Hướng dẫn dịch:

Tôi sẽ nói về một số món ăn ngon của quê hương tôi, Việt Nam. Về món hầm, chúng tôi có món canh sen hầm và canh rau hầm vô cùng bổ dưỡng. Một số loại salad phổ biến có thể kể đến như gỏi dưa chuột hay gỏi bắp cải, chúng thường được ăn kèm với các món thịt khác cho đỡ ngấy. Các loại bánh cũng rất đa dạng, tôi thích nhất là bánh Chưng, đây là loại bánh truyền thống được làm trong dịp Tết. Tôi cũng thích món bánh giò được làm từ bột gạo, nhân thịt và mộc nhĩ. Nó thực sự rất ngon.

3 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Read the Listening Strategy. Then listen and circle the correct answer. (Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn câu trả lời đúng)

a. shortly after / before dinner

b. inside / outside a restaurant

c. They might have the wrong day / restaurant.

d. a woman and her father son

Đáp án:

a. before

b. outside

c. restaurant

d. father

Giải thích:

Học sinh tự thực hành nghe

Hướng dẫn dịch:

a. trước

b. ngoài

c. nhà hàng

d. bố

4 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Listen to two short dialogues. Read the questions about context and circle the correct answers. (Nghe hai đoạn hội thoại ngắn. Đọc các câu hỏi về ngữ cảnh và khoanh tròn các câu trả lời đúng)

Dialogue 1

1. Who is the woman talking to?

a. A waiter

b. The man she's having dinner with

c. A man at the next table

2. Why is the woman unhappy with her food?

a. It isn't what she ordered.

b. It doesn't look very tasty.

c. She can't eat it.

Dialogue 2

3. Where is the conversation taking place?

a. at home

b. In a restaurant

c. In the town centre

4. What time is it, approximately?

a. 7 p.m.

b. 9 p.m.

с. 11 p.m.

Đáp án: 1-b, 2-c, 3-a, 4-a

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

1. Người phụ nữ đang nói chuyện với ai? => b. Người đàn ông đang ăn tối cùng cô ấy.

a. Một người bồi bàn

c. Một người đàn ông ở bàn kế bên

2. Tại sao người phụ nữ không hài lòng với đồ ăn của mình? => c. Cô ấy không thể ăn nó.

a. Đó không phải là món cô ấy gọi.

b. Nó trông không ngon lắm.

3. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu? => a. ở nhà

b. Trong một nhà hàng

c. Trong trung tâm thị trấn

4. Bây giờ là khoảng mấy giờ rồi? => a. 7 giờ tối

b. 9 giờ tối.

с. 11 giờ tối

5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the useful phrases with the words below. (Hoàn thành các cụm từ hữu ích với các từ dưới đây.)

bit nothing pretty real up world

1. a ______ special

2. a ______ let-down

3. _______ special

4. _______ average

5. not ______ to standard

6. out of this ____

Đáp án:

1. bit

2. real

3. nothing

4. pretty

5. up

6. world

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

1. a bit special: hơi đặc biệt

2. a real let-down: thực sự thất vọng

3. nothing special: không có gì đặc biệt

4. pretty average: trung bình, khá bình thường

5. not up to standard: không đạt tiêu chuẩn

6. out of this world: tuyệt vời, hơn cả sức tưởng tượng, lạ thường

6 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Listen to a dialogue between two friends. Check your answers to exercise 5. (Hãy nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 5)

Đáp án:

Học sinh tự thực hành

Giải thích:

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch:

Học sinh tự thực hành

7 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Listen again. For each question, write the correct speaker: Tom (T) or Zoë (Z). (Lắng nghe một lần nữa. Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết người nói đúng: Tom (T) hoặc Zoë (Z))

Which person …

1. is planning to book a restaurant?

2. can't remember last year's meal?

3. always checks online reviews for restaurants?

4. recommended an Italian restaurant?

5. is going to ask about a special diet?

Đáp án1-Z, 2-T, 3-T, 4-T, 5-Z

Giải thích:

Nghe hội thoại

Hướng dẫn dịch:

1. Zoe đang lên kế hoạch đặt nhà hàng

2. Tom không nhớ bữa ăn năm ngoái

3. Tom luôn kiểm tra đánh giá về nhà hàng

4. Tom gợi ý ăn nhà hàng Ý

5. Zoe định hỏi về chế độ ăn đặc biệt

Đánh giá

0

0 đánh giá