Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 2D. Grammar trang 19 - Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 11 Unit 2D. Grammar trang 19 - Friends plus
1 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the text with the present perfect continuous form of the verbs below. (Hoàn thành đoạn văn với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây)
ask attract focus get not go
post not update visit write
Sam Delaney, a student at Imperial College London, (1) ____ film reviews since he was eleven years old. At first, he posted them on Facebook, but for the past four years, he (2) _____ them on his own website - Purple Popcorn. The website (3) ____ the attention of the media recently, since it emerged that several Hollywood producers (4) _____ it to read his reviews. "They've finally noticed me,' says Sam, proudly. They (5) ____ if they can put lines from my reviews on their own websites and adverts.' Since September, Sam (6) ____ his site very often. That's because he (7) ____ to the cinema very much while he's preparing for exams. I (8) ____ on my university work,' he says. Even so, his website (9) _____ a lot of hits thanks to a growing number of followers on Twitter.
Đáp án:
1. has been writing
2. ‘s been posting
3. has attracted
4. have been visiting
5. ‘ve asked
6. hasn’t been updating
7. hasn’t been going
8. ‘ve been focusing
9. has been getting
Giải thích:
Cấu trúc thì HTHT tiếp diễn: S+have/has + been + Ving
Hướng dẫn dịch:
Sam Delaney, một sinh viên tại Imperial College London, đã viết bài phê bình phim từ năm 11 tuổi. Lúc đầu, anh ấy đăng chúng trên Facebook, nhưng trong bốn năm qua, anh ấy đã đăng chúng trên trang web riêng của mình - Purple Popcorn. Trang web này gần đây đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông vì có thông tin cho rằng một số nhà sản xuất Hollywood đã truy cập trang này để đọc các bài phê bình của anh. Sam tự hào nói: "Cuối cùng thì họ cũng đã chú ý đến tôi.” - Họ đã hỏi liệu họ có thể đăng những dòng đánh giá của tôi trên trang web và quảng cáo của riêng họ hay không. Kể từ tháng 9, Sam đã không cập nhật trang web của mình thường xuyên nữa. Đó là vì Anh ấy không đến rạp chiếu phim nhiều trong thời gian chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi đang tập trung vào việc học đại học của mình", anh ấy nói. Mặc dù vậy, trang web của anh ấy vẫn nhận được nhiều lượt truy cập nhờ số lượng người theo dõi ngày càng tăng trên Twitter.
2 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global):Complete the sentences with the present perfect continuous form of the verbs in brackets and for or since. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ trong ngoặc và for hoặc since)
1. She _______ (collect) badges ten years. She's got thousands!
2. ______ (you / learn) Japanese _____ a long time?
3. I'm going home. I ______ (not feel) well _____ this morning.
4. My sister ______ (drink) coffee ______ most of the evening and now she can't sleep!
Đáp án:
1. ‘s been collecting, for
2. Have you been learning, for
3. haven’t been feeling, since
4. has been drinking, for
Giải thích:
Cấu trúc thì HTHT tiếp diễn S+ have/has + been + Ving
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đã thu thập huy hiệu được 10 năm. Cô ấy có hàng ngàn!
2. Bạn học tiếng Nhật lâu chưa?
3. Tôi sẽ về nhà. Tôi cảm thấy không được khỏe kể từ sáng nay.
4. Chị tôi đã uống cà phê gần hết buổi tối và giờ chị ấy không thể ngủ được!
3 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct answers. (Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng)
1. You're two hours late! What ____ all afternoon?
a. have you done
b. have you been doing
2. This farm ____ to our family for two centuries.
a. has belonged
b. has been belonging
3 “I sent you an email." 'Really? I
a. haven't received
b. haven't been receiving
4. Is Tom OK? I, ___ him three times this week, but he hasn't replied.
a. 've texted
b. 've been texting
5. _____my popcorn? The box is half empty!
a. Have you eaten
b. Have you been eating
6. Is dinner ready yet? You ____ for hours!
a. ‘ve cooked
b. ‘ve been cooking
7. I'm really enjoying this novel, but I ____ all of it.
a. haven't understood
b. haven't been understanding
Đáp án: 1-b, 2-a, 3-a, 4-a, 5-b, 6-b, 7-a
Giải thích:
Cấu trúc thì HTHT: S+have/has + PII + O
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đến muộn hai tiếng! Bạn đã làm gì suốt buổi chiều vậy?
2. Trang trại này đã thuộc về gia đình chúng tôi được hai thế kỷ.
3 “Tôi đã gửi email cho bạn.” 'Thật sao? Tôi chưa nhận được
4. Tom ổn chứ? Tuần này tôi đã nhắn tin cho anh ấy ba lần nhưng anh ấy vẫn chưa trả lời.
5. Bạn đã ăn bỏng ngô của tôi chưa? Hộp trống một nửa!
6. Bữa tối đã sẵn sàng chưa? Bạn đã nấu ăn hàng giờ rồi!
7. Tôi thực sự thích cuốn tiểu thuyết này, nhưng tôi chưa hiểu hết nó.
4 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the replies with the present perfect simple or present perfect continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu trả lời với dạng hiện tại hoàn thành đơn hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1. A. Have you finished that history project?
B. No, I haven't. And I ______ (do) it all day!
2. A. Why are your hands so dirty?
B. I ________ (try) to repair my bike.
3. A. Did your brother forget about football practice?
B. Yes. And I ______ (remind) him three times this week!
4. A. Did you write a letter to the town council?
B. Yes, but I _______ (not send) it.
5. A. Are those potatoes ready yet?
B. No, they aren't. How long _____ (we / cook) them?
6. A. Has Billy replied to your messages yet?
B. No, he hasn't. And I _____ (text) him five times!
Đáp án:
1. ‘ve been doing
2. ‘ve been trying
3. ‘ve reminded
4. haven’t sent
5. have we been cooking
6. ‘ve texted
Giải thích:
Cấu trúc thì HTHT: S+have/has + PII + O
Hướng dẫn dịch:
1. A. Bạn đã hoàn thành dự án lịch sử đó chưa?
B. Không, tôi chưa. Và tôi đã làm điều đó cả ngày!
2. A. Tại sao tay bạn lại bẩn thế?
B. Tôi đang cố sửa xe đạp của mình.
3. A. Anh trai bạn quên tập luyện bóng đá phải không?
B. Vâng. Và tôi đã nhắc nhở anh ấy ba lần trong tuần này!
4. A. Bạn đã viết thư cho hội đồng thị trấn chưa?
B. Có, nhưng tôi chưa gửi nó.
5. A. Những củ khoai tây đó đã sẵn sàng chưa?
B. Không, không phải vậy. Chúng ta đã nấu chúng được bao lâu rồi?
6. A. Billy đã trả lời tin nhắn của bạn chưa?
B. Không, anh ấy chưa. Và tôi đã nhắn tin cho anh ấy năm lần!
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 2 Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Label the sports and activities. (Dán nhãn các môn thể thao và hoạt động)
2 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the leisure activities with the verbs below. (Hoàn thành các hoạt động giải trí với các động từ dưới đây.)
3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the table with the sports and activities below. Then add the sports and activities from exercise 1. (Hoàn thành bảng với các môn thể thao và hoạt động dưới đây. Sau đó thêm các môn thể thao và hoạt động từ bài tập 1)
4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to two people talking about their hobbies. Which two activities from exercises 1 and 3 do the speakers mention? (Lắng nghe hai người nói về sở thích của họ. Hai hoạt động nào trong bài tập 1 và 3 mà người nói đề cập đến?)
5 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again. Match the speakers (1 and 2) with the sentences (a-d). (Lắng nghe một lần nữa. Nối người nói (1 và 2) với câu (a-d))
6 (trang 16 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write about two sports and activities you enjoy doing. Say where and when you do them and why you enjoy them. (Viết về hai môn thể thao và hoạt động mà bạn thích làm. Nói rõ bạn làm chúng ở đâu, khi nào và tại sao bạn thích chúng.)
1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct answers (Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng)
2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Correct the mistakes in the sentences. (Sửa lỗi sai trong các câu)
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the past simple in one sentence and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ đơn trong một câu và hiện tại hoàn thành trong câu còn lại)
4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other words. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc và thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Bạn sẽ cần phải thêm các từ khác)
5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the interview with the past simple or present perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài phỏng vấn với dạng quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành của động từ trong ngoặc)
1 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the labels for the pictures with the words below. There are three extra words. (Hoàn thành nhãn cho các bức tranh với các từ dưới đây. Có thêm ba từ)
2 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Think about dishes which are popular in your country. Write down: (Hãy nghĩ về những món ăn phổ biến ở nước bạn. Hãy viết về:)
3 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Listening Strategy. Then listen and circle the correct answer. (Đọc Chiến lược nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn câu trả lời đúng)
4 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to two short dialogues. Read the questions about context and circle the correct answers. (Nghe hai đoạn hội thoại ngắn. Đọc các câu hỏi về ngữ cảnh và khoanh tròn các câu trả lời đúng)
5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the useful phrases with the words below. (Hoàn thành các cụm từ hữu ích với các từ dưới đây.)
6 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to a dialogue between two friends. Check your answers to exercise 5. (Hãy nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 5)
7 (trang 18 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again. For each question, write the correct speaker: Tom (T) or Zoë (Z). (Lắng nghe một lần nữa. Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết người nói đúng: Tom (T) hoặc Zoë (Z))
1 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the text with the present perfect continuous form of the verbs below. (Hoàn thành đoạn văn với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây)
2 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global):Complete the sentences with the present perfect continuous form of the verbs in brackets and for or since. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ trong ngoặc và for hoặc since)
3 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct answers. (Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng)
4 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the replies with the present perfect simple or present perfect continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu trả lời với dạng hiện tại hoàn thành đơn hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn của động từ trong ngoặc)
1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sports venues with the words below. Then use six of them to label the photos. (Hoàn thành các địa điểm thể thao với các từ dưới đây. Sau đó sử dụng sáu trong số chúng để dán nhãn cho các bức ảnh)
2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the words to make more compound nouns. Use each word only once. (Nối các từ để tạo thành nhiều danh từ ghép hơn. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the table with compound nouns from exercises 1 and 2. Write one under A, three under B and four under C. (Hoàn thành bảng với các danh từ ghép từ bài tập 1 và 2. Viết một dưới A, ba dưới B và bốn dưới C)
4 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the compound adjectives in the sentences with the words below. (Hoàn thành tính từ ghép trong câu với những từ dưới đây)
5 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Vocab boost! box. Then complete the second part of each sentence with an explanation. (Đọc hộp tăng cường từ vựng. Sau đó hoàn thành phần thứ hai của mỗi câu với lời giải thích)
1 (trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây)
2 (trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the article. Are the sentences true (T) or false (F)? (Đọc bài viết. Các câu này đúng (T) hay sai (F)?)
3 (trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Reading Strategy. Then circle the correct answer (Đọc Chiến lược đọc. Sau đó khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the words with a, e, i, o, and u. Then match them with the diagrams (A—L). (Hoàn thành các từ với a, e, i, o và u. Sau đó nối chúng với các sơ đồ (A—L)
2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write four sentences using the phrases below and activities from exercise 1 (Viết bốn câu sử dụng các cụm từ dưới đây và hoạt động từ bài tập 1)
3 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task above. Then listen to two students doing the task. Answer the questions. (Đọc nhiệm vụ trên. Sau đó lắng nghe hai học sinh làm bài. Trả lời các câu hỏi
4 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Speaking Strategy, Complete the sentences. Then listen again and check. (Đọc Chiến lược nói, Hoàn thành các câu. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
5 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): You are going to do the task in exercise 3. Make notes about which two activities you would like to do and why. (Bạn sẽ làm bài tập ở bài tập 3. Hãy ghi chú lại hai hoạt động nào bạn muốn thực hiện và tại sao)
6 (trang 22 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Now do the speaking task. Use your notes from exercise 5. (Bây giờ hãy thực hiện nhiệm vụ nói. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 5)
1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match six school clubs below with the pictures (1-6) opposite. (Ghép sáu câu lạc bộ trường học dưới đây với các hình ảnh (1-6) đối diện)
2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): At which of the other school clubs from exercise 1 could you: (Tại câu lạc bộ nào khác của trường trong bài tập 1, bạn có thể:)
3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task and the model text. Number the four points (a-d) in the order they appear in the text. (Đọc bài tập và văn bản mẫu. Đánh số bốn điểm (a-d) theo thứ tự chúng xuất hiện trong văn bản)
4 (trang 23 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Writing Strategy. Which two of the five underlined sentences in the text could you delete? (Đọc Chiến lược viết. Bạn có thể xóa hai câu nào trong số năm câu được gạch chân trong văn bản?)
5 (trang 23 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task. Then make notes for each point (a-d). Use the questions (1-4) below to give you ideas. (Đọc nhiệm vụ. Sau đó ghi chú cho từng điểm (a-d). Sử dụng các câu hỏi (1-4) dưới đây để đưa ra ý tưởng cho bạn)
6 (trang 23 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write a blog post. Use your notes from exercise 5. (Viết một bài đăng trên blog. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 5)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit I: Introduction
Unit 1: Generations
Unit 3: Sustainable health
Unit 4: Home