SBT Tiếng Anh 11 Unit 2E. Word Skills trang 20 - Friends plus

144

Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 2E. Word Skills trang 20 - Friends plus chi tiết trong Unit 2: Leisure time học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 11 Unit 2E. Word Skills trang 20 - Friends plus

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sports venues with the words below. Then use six of them to label the photos. (Hoàn thành các địa điểm thể thao với các từ dưới đây. Sau đó sử dụng sáu trong số chúng để dán nhãn cho các bức ảnh)

basketball bowling boxing court football golf ice

room studio swimming track wall

1. ______ alley

3. athletics ______

5. tennis _______

7. _____ court

9. climbing ____

11. weights ____

2. ______ course

4. _______ rink

6. _____ ring

8. dance _____

10. ____ pitch

12. _____ pool

SBT Tiếng Anh 11 trang 20 Unit 2E Word Skills | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. bowling

2. golf

3. track

4. ice

5. court

6. boxing

7. basketball

8. studio

9. wall

10. football

11. room

12. swimming

a. weights room

b. bowling alley

c. golf course

d. climbing wall

e. athletics track

f. ice rink

Giải thích:

Kiến thức về nghĩa của từ vựng

Hướng dẫn dịch:

1. chơi bowling

2. chơi gôn

3. theo dõi

4. băng

5. tòa án

6. quyền anh

7. bóng rổ

8. studio

9. tường

10. bóng đá

11. phòng

12. bơi lội

a. phòng cân

b. sân chơi bowling

c. sân golf

d. leo tường

đ. đường chạy điền kinh

f. sân băng

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Match the words to make more compound nouns. Use each word only once. (Nối các từ để tạo thành nhiều danh từ ghép hơn. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)

1. mountain

2. flood

3. main

4. sea

5. tennis

6. safety

7. tower

a. road

b. block

c. net

d. range

e. player

f. shore

g. lights

 

Đáp án1-d, 2-g, 3-a, 4-f, 5-e, 6-c, 7-b

Giải thích:

Kiến thức kết hợp 2 danh từ tạo thành danh từ ghép

Hướng dẫn dịch:

1. dãy núi

2. đèn lũ

3. đường chính

4. bờ biển

5. tay vợt

6. lưới an toàn

7. khối tháp

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the table with compound nouns from exercises 1 and 2. Write one under A, three under B and four under C. (Hoàn thành bảng với các danh từ ghép từ bài tập 1 và 2. Viết một dưới A, ba dưới B và bốn dưới C)

A. adjective + noun

B. -ing form + noun

C. noun + noun

Đáp án:

A. adjective + noun: main road

B. -ing form + noun (any three of:) bowling alley, boxing

ring, climbing wall, swimming pool

C. noun + noun (any four of:) golf course, athletics track, ice rink, tennis court, basketball court, dance studio, football pitch, weights room, mountain range, floodlights, sea shore, tennis player, safety net, tower block

Giải thích:

Kiến thức cách kết hợp từ

Hướng dẫn dịch:

A. tính từ + danh từ: đường chính

B. dạng -ing + danh từ (bất kỳ ba trong số :) sân chơi bowling, quyền anh

vòng, tường leo núi, hồ bơi

C. danh từ + danh từ (bốn bất kỳ trong số:) sân gôn, đường điền kinh, sân băng, sân tennis, sân bóng rổ, phòng khiêu vũ, sân bóng đá, phòng tập tạ, dãy núi, đèn pha, bờ biển, người chơi quần vợt, lưới an toàn, tháp khối

4 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the compound adjectives in the sentences with the words below. (Hoàn thành tính từ ghép trong câu với những từ dưới đây)

air full open well

1. It's an amazing house. There's a ____ -sized bowling alley in the basement!

2. There's also a new ____ -air swimming pool in the garden.

3. Is it healthy to spend all day in ____ -conditioned offices?

4. The gym has a _____ equipped weights room.

Đáp án: 1-full, 2-open, 3-air, 4-well

Giải thích:

1. full-sized: cỡ lớn

2. open-air swimming pool: bể bởi ngoài trời

3. air-conditioned office: văn phòng có máy lạnh

4. well-eequipped: được trang bị đầy đủ

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một ngôi nhà tuyệt vời. Có một sân chơi bowling cỡ lớn ở tầng hầm!

2. Ngoài ra còn có một bể bơi ngoài trời mới trong vườn.

3. Làm việc cả ngày trong văn phòng có máy lạnh có tốt cho sức khỏe không?

4. Phòng tập có phòng tập tạ được trang bị đầy đủ.

5 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Read the Vocab boost! box. Then complete the second part of each sentence with an explanation. (Đọc hộp tăng cường từ vựng. Sau đó hoàn thành phần thứ hai của mỗi câu với lời giải thích)

1. A three-headed monster is a monster with three heads.

2. A man-eating lion is a lion ___.

3. A million-dollar apartment is an apartment ____.

4. A five-storey house is a house ____.

5. A well-prepared student is a student ____.

Đáp án:

2. which eats men

3. which costs a million dollars

4. with five storeys

5. who has prepared well

Giải thích:

Dựa theo nghĩa của danh từ

Hướng dẫn dịch:

1. Quái vật ba đầu là quái vật có ba đầu.

2. Sư tử ăn thịt người là sư tử ăn thịt người .

3. Căn hộ triệu đô là căn hộ có giá triệu đô

4. Nhà năm tầng là nhà có năm tầng.

5. Học sinh chuẩn bị tốt là học sinh đã chuẩn bị tốt

Đánh giá

0

0 đánh giá