centenarian elderly infant in his /her teens; in his / her twenties middle-aged toddler young child

109

Với giải Câu hỏi 1 trang 8 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

centenarian elderly infant in his /her teens; in his / her twenties middle-aged toddler young child

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Label the pictures with the life stages below. (Dán nhãn các bức tranh với các giai đoạn cuộc sống dưới đây)

centenarian elderly infant in his /her teens

in his / her twenties middle-aged toddler young child

SBT Tiếng Anh 11 trang 8 Unit 1A Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. toddler

2. in his teens

3. She’s middle-aged.

4. He’s an infant.

5. He’s a centenarian.

6. She’s elderly.

7. He’s a young child.

8. He’s in his twenties.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô bé ấy là một đứa trẻ mới biết đi

2. Anh ta đang ở trong độ tuổi thiếu niên

3. Cô ấy đang ở độ tuổi trung niên.

4. Cậu bé ấy là một đứa trẻ sơ sinh.

5. Ông ấy là người sống đến trăm tuổi.

6. Bà ấy là người lớn tuổi

7. Cậu ấy là một đứa trẻ

8. Anh ấy đang ở trong độ tuổi hai mươi.

Đánh giá

0

0 đánh giá