1. Tidy your room! (could); 2. Give me your address! (mind); 3. Phone me later! (wonder)

153

Với giải Câu hỏi 2 trang 15 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. Tidy your room! (could); 2. Give me your address! (mind); 3. Phone me later! (wonder)

2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Rewrite the imperatives as polite requests. Include the words in brackets. (Viết lại câu mệnh lệnh dưới dạng yêu cầu lịch sự. Bao gồm các từ trong ngoặc)

1. Tidy your room! (could)

2. Give me your address! (mind)

3. Phone me later! (wonder)

4. Bring me some coffee! (possible)

Đáp án:

1. Could you please tidy your room?

2. Would you mind giving me your address?

3. I wonder if you could phone me later.

4. Would it be possible for you to bring me some coffee?

Giải thích:

Cấu trúc would you mind + if …: bạn có phiền không nếu…

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng của bạn được không?

2. Bạn có phiền cho tôi địa chỉ của bạn không?

3. Tôi tự hỏi liệu bạn có thể gọi điện cho tôi sau không?

4. Bạn có thể mang cho tôi một ít cà phê được không?

Đánh giá

0

0 đánh giá