Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau

546

Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài tập cuối chương IX Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau

Bài 13 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau:

a) Đỉnh (6;0) và (6;0); tiêu điểm (10;0) và (10;0)

b) Độ dài trục thực là 10, độ dài trục ảo là 20

Phương pháp giải:

Phương trình Hypebol có dạng x2a2y2b2=1 với a>b>0 có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0)và có tiêu cự là 2c với c=a2+b2

Lời giải:

a) Gọi PTCT của hypebol là x2a2y2b2=1

+ Đỉnh (6;0) và (6;0)a=6

+ Tiêu điểm (10;0) và (10;0)c=10

b=c2a2=10262=8

Phương trình hypebol x236y264=1

b) Gọi PTCT của hypebol là x2a2y2b2=1

Độ dài trục thực là 2a=10a=5

Độ dài trục ảo là 2b=20b=10

Phương trình hypebol x225y2100=1

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai vectơ  và . Góc giữa hai vectơ  và  là

Bài 2 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai điểm M (1;-2) và N (-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là

Bài 3 trang 77 SBT Toán 10: Trong tam giác ABC có . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng

Bài 4 trang 77 SBT Toán 10: Cho phương trình tham số của đường thẳng 

Bài 5 trang 77 SBT Toán 10: Đường thẳng đi qua điểm  và song song với đường thẳng

Bài 6 trang 77 SBT Toán 10: Bán kính của đường tròn tâm  và tiếp xúc với đường thẳng

Bài 7 trang 77 SBT Toán 10: Cho đường tròn . Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai

Bài 8 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình tiếp tuyến tại điểm  Với đường tròn

Bài 9 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là  và hai tiêu điểm

Bài 10 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh 

Bài 11 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm  là

Bài 12 trang 78 SBT Toán 10: Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là

Bài 1 trang 78 SBT Toán 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2;2),B(1;3),C(1;1)

Bài 2 trang 78 SBT Toán 10: Tìm góc giữa hai đường thẳng  và 

Bài 3 trang 78 SBT Toán 10: Cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là 

Bài 4 trang 79 SBT Toán 10: Tính bán kính của đường tròn tâm  và tiếp xúc với đường thẳng 

Bài 5 trang 79 SBT Toán 10:Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 

Bài 6 trang 79 SBT Toán 10: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn trong các trường hợp sau

Bài 7 trang 79 SBT Toán 10: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau

Bài 8 trang 79 SBT Toán 10: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn  tại điểm 

Bài 9 trang 79 SBT Toán 10: Gọi tên các đường conic sau

Bài 10 trang 79 SBT Toán 10: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ các elip sau

Bài 11 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn các điều kiện sau

Bài 12 trang 80 SBT Toán 10: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo

Bài 14 trang 80 SBT Toán 10: Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau

Bài 15 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của parabol thỏa mãn các điều kiện

Bài 16 trang 80 SBT Toán 10: Một nhà mái vòm có mặt cát hình nửa elip cao 6 m, rộng 16 m

Bài 17 trang 80 SBT Toán 10: Cho biết Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo Elip (E) với Trái Đất

Bài 18 trang 90 SBT Toán 10: Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P)

Bài 19 trang 80 SBT Toán 10: Màn hình của rada tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ tọa độ

Đánh giá

0

0 đánh giá