Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài tập cuối chương IX Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.
SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo: Bài tập cuối chương IX
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai vectơ và . Góc giữa hai vectơ và là:
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
và là hai vectơ. Góc giữa hai vectơ này được tính qua công thức:
Lời giải:
Ta có:
Chọn C.
Bài 2 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai điểm M (1;-2) và N (-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A. 4
B. 6
C.
D.
Phương pháp giải:
Cho hai điểm
Lời giải:
Chọn D.
Bài 3 trang 77 SBT Toán 10: Trong tam giác ABC có . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau
B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn
C. ABC là tam giác cân tại B (BA = BC)
D. ABC là tam giác vuông cân tại A
Phương pháp giải:
Tính các vectơ và tìm ra tính chất của tam giác ABC
Lời giải:
Ta có:
+ hay tam giác ABC cân tại A (1)
=> Loại A, C.
+ => Tam giác ABC vuông tại A (2)
=> Loại B.
Từ (1) và (2) suy ra ABC là tam giác vuong cân tại A
Chọn D.
Bài 4 trang 77 SBT Toán 10: Cho phương trình tham số của đường thẳng . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
- Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua nhận là vectơ chỉ phương là:
+ Phương trình nhận là vectơ chỉ phương => là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó
+ Phương trình tổng quát:
Lời giải:
Đường thẳng d có VTCP là
VTPT của d là:
Chọn A.
Bài 5 trang 77 SBT Toán 10: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là:
A. B. C. D.
Phương pháp giải:
Lời giải:
+
+
Chọn C.
Bài 6 trang 77 SBT Toán 10: Bán kính của đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng là:
A. 15
B. 5
C.
D. 3
Phương pháp giải:
Lời giải:
Đường tròn tâm I tiếp xúc với nếu
Chọn D.
Bài 7 trang 77 SBT Toán 10: Cho đường tròn . Trong các mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai?
A. có tâm
B. có bán kính
C. đi qua điểm
D. không đi qua điểm
Phương pháp giải:
Phương trình: là phương trình đường tròn khi: khi đó
Lời giải:
+ Phương trình đã cho có các hệ số
+ Tính , nên đường tròn có tâm và bán kính
Chọn A.
Bài 8 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình tiếp tuyến tại điểm Với đường tròn :
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
Phương trình: là phương trình đường tròn khi: khi đó
Lời giải:
+
+
Chọn A.
Bài 9 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là và hai tiêu điểm là là:
A. B. C. D.
Phương pháp giải:
Phương trình Elip có dạng với có hai tiêu điểm và có tiêu cự là với
Lời giải:
Gọi PTCT của elip là
Hai đỉnh
Tiêu điểm là
Chọn C.
Bài 10 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh và hai tiêu điểm là là:
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
Phương trình Hypebol có dạng với có hai tiêu điểm và có tiêu cự là với
Lời giải:
Gọi PTCT của hypebol là
Hai đỉnh
Hai tiêu điểm là
Chọn B.
Bài 11 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm là:
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
Parabol có dạng với có tiêu điểm
Lời giải:
Gọi parabol có phương trình với
Tiêu điểm
Chọn A.
Bài 12 trang 78 SBT Toán 10: Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Phương pháp giải:
Phương trình Elip có dạng với có hai tiêu điểm và có tiêu cự là với
Lời giải:
Gọi PTCT của elip là
Trục lớn
Trục nhỏ
PTCT của elip là
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Bài 1 trang 78 SBT Toán 10: Trong mặt phẳng , cho ba điểm
a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật
b) Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật OABC
Phương pháp giải:
+ OABC là hình chữ nhật khi OABC là hình bình hành có 1 góc vuông
+ Tâm I của HCN là trung điểm mỗi đường chéo
Lời giải:
a) Ta có:
+ => OABC là hình bình hành
+ => OABC là hình chữ nhật
b) I là tâm của hình chữ nhật OABC
=> I là trung điểm của OB
=> Tọa độ của I là:
Bài 2 trang 78 SBT Toán 10: Tìm góc giữa hai đường thẳng và
a) và
b) và
c) và
Phương pháp giải:
và cùng là vectơ pháp tuyến hoặc chỉ phương của hai đường thẳng và . Góc giữa hai đường thẳng này được tính qua công thức:
Lời giải:
a) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là và
Ta có:
Hai đường thẳng vuông góc.
b) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là và
Ta có:
c) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là và
Mà hai vecto cùng phương hay hai đường thẳng này son song.
Vậy góc giữa hai đường thẳng là
Bài 3 trang 78 SBT Toán 10: Cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là . Tính độ dài đường cao AH
Phương pháp giải:
Độ dài đường cao AH là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC
Lời giải:
+ Lập phương trình BC:
là VTPT của đt BC.
PT BC đi qua B(3;1) nhận làm VTPT là:
+ Độ dài đường cao AH là khoản cách từ A đến đt BC.
Bài 4 trang 79 SBT Toán 10: Tính bán kính của đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng
Phương pháp giải:
+
Lời giải:
Đường tròn tâm (I) tiếp xúc với d thì có bán kính bằng khoảng cách từ I đến d.
Bài 5 trang 79 SBT Toán 10:Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và (biết )
Lời giải:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và (khi ) là khoảng cách từ M bất kì (thuộc ) đến
Gọi
Bài 6 trang 79 SBT Toán 10: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn trong các trường hợp sau:
a)
b)
c)
Phương pháp giải:
Phương trình: là phương trình đường tròn khi: khi đó
Lời giải:
a)
b)
c)
+ Phương trình đã cho có các hệ số
+ Tính , nên phương trình của đường tròn có tâm và bán kính
Bài 7 trang 79 SBT Toán 10: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Có tâm và bán kính bằng 7
b) Có tâm và đi qua điểm
c) Đi qua hai điểm và có tâm nằm trên đường thẳng
d) Đi qua gốc tọa độ và cắt hai trục tọa độ tại các điểm có hoành độ là 8, tung độ là 6
Phương pháp giải:
Phương trình đường tròn có tâm và bán kính R
Lời giải:
a) Có tâm và bán kính bằng 7
+ Phương trình đường tròn
b) Có tâm và đi qua điểm
+ Bán kính
+ Phương trình đường tròn
c) Đi qua hai điểm và có tâm nằm trên đường thẳng
+ Gọi I là tâm đường tròn,
+
+ Phương trình đường tròn
d) Đi qua gốc tọa độ và cắt hai trục tọa độ tại các điểm có hoành độ là 8, tung độ là 6
+ Gọi tâm đường tròn là , hai điểm A(8;0), B(0;6) là giao của đường tròn với 2 trục tọa độ.
Ta có:
Khi đó
Phương trình đường tròn
Bài 8 trang 79 SBT Toán 10: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của tại có vectơ pháp tuyến là
Lời giải:
+
+ Phương trình tiếp tuyến d của tại có vectơ pháp tuyến là
Bài 9 trang 79 SBT Toán 10: Gọi tên các đường conic sau:
Lời giải:
a) Elip (đườn cong khép kín, không là đường tròn)
b) Parabol
c) Hypebol (gồm hai nhánh)
Bài 10 trang 79 SBT Toán 10: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ các elip sau:
a)
b)
Phương pháp giải:
Phương trình Elip có dạng với
+ hai tiêu điểm
+ Đỉnh:
+ Độ dài trục lớn 2a, độ dài trục nhỏ 2b
Lời giải:
a) Elip (E) có
+ Các tiêu điểm
+ Các đỉnh
+ Độ dài trục lớn , độ dài trục nhỏ
b) có
+ Các tiêu điểm
+ Các đỉnh
+ Độ dài trục lớn , độ dài trục nhỏ
Bài 11 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn các điều kiện sau:
a) Độ dài trục lớn 26, độ dài trục nhỏ 10
b) Độ dài trục lớn 10, tiêu cự 6
Phương pháp giải:
Phương trình Elip có dạng với có
+ độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục nhỏ 2b
+ tiêu cự là với
Lời giải:
a) Độ dài trục lớn .
Độ dài trục nhỏ
PTCT của elip là:
b) Độ dài trục lớn
Tiêu cự
PTCT của elip là:
Bài 12 trang 80 SBT Toán 10: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo các hypebol sau:
a)
b)
Phương pháp giải:
Phương trình Hypebol có dạng với với
+ hai tiêu điểm
+ Đỉnh:
+ Độ dài trục thực 2a, độ dài trục ảo 2b
Lời giải:
a)
+ Các tiêu điểm
+ Các đỉnh
+ Độ dài trục thực , độ dài trục ảo
b)
+ Các tiêu điểm
+ Các đỉnh
+ Độ dài trục thực , độ dài trục ảo
Bài 13 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau:
a) Đỉnh và ; tiêu điểm và
b) Độ dài trục thực là 10, độ dài trục ảo là 20
Phương pháp giải:
Phương trình Hypebol có dạng với có hai tiêu điểm và có tiêu cự là với
Lời giải:
a) Gọi PTCT của hypebol là
+ Đỉnh và
+ Tiêu điểm và
Phương trình hypebol
b) Gọi PTCT của hypebol là
Độ dài trục thực là
Độ dài trục ảo là
Phương trình hypebol
Bài 14 trang 80 SBT Toán 10: Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau:
a)
b)
c)
Phương pháp giải:
Parabol có dạng với có
+ Tiêu điểm ,
+ Phương trình đường chuẩn
Lời giải:
a)
+ Tiêu điểm
+ Phương trình đường chuẩn:
b)
+ Tiêu điểm
+ Phương trình đường chuẩn:
c)
+ Tiêu điểm
+ Phương trình đường chuẩn:
Bài 15 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của parabol thỏa mãn các điều kiện:
a) Tiêu điểm
b) Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4
Phương pháp giải:
Parabol có dạng với có tiêu điểm , phương trình đường chuẩn
Lời giải:
a) Tiêu điểm
PTCT của parabol đó là
b) Gọi PTCT của parabol đó là
Tiêu điểm , phương trình đường chuẩn:
Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4
(vì p>0)
PTCT của parabol đó là
Bài 16 trang 80 SBT Toán 10: Một nhà mái vòm có mặt cát hình nửa elip cao 6 m, rộng 16 m
a) Hãy chọn hệ tọa độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên
b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân vách 4 m lên trên mái vòm
Phương pháp giải:
Phương trình Elip có dạng với có hai tiêu điểm và có tiêu cự là với
Lời giải:
a) Chọn hệ trục tọa độ có gốc là điểm chính giữa của chiều rộng mái vòm (thẳng đứng).
Gọi phương trình Elip là
Ta có: chiều cao của mái vòm là nửa trục nhỏ
Độ rộng của mái vòm là độ dài trục lớn
Vậy phương trình elip:
b) Gọi M là điểm cách chân vách 4 m, suy ra
Khoảng cách thẳng đứng từ điểm M lên đến mái vòm chính là
M thuộc elip nên ta có:
Vậy khoảng cách thẳng đứng từ điểm M lên đến mái vòm là 5,2 m
Bài 17 trang 80 SBT Toán 10: Cho biết Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo Elip (E) với Trái Đất là 1 tiêu điểm. Cho biết độ dài hai trục của là 768 800 km và 767 619 km. Viết phương trình chính tắc của elip (E)
Phương pháp giải:
Phương trình Elip có dạng với có
+ hai tiêu điểm
+ Độ dài trục lớn: 2a, trục nhỏ: 2b.
Lời giải:
Gọi phương trình chính tắc của elip (E) là
Độ dài trục lớn
Độ dài trục nhỏ
Vậy phương trình elip:
Bài 18 trang 80 SBT Toán 10: Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm F. Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm, chiều sâu của gương là 40 cm. Viết phương trình chính tắc của (P)
Phương pháp giải:
Parabol có dạng với có tiêu điểm , phương trình đường chuẩn
Lời giải:
Gọi phương trình có dạng
Khi đó gương là phần mặt phẳng tạo bởi đường cong AOB.
Ta có: Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm, suy ra AB = 50cm.
Chiều sâu của gương là 40 cm suy ra OI = 40 cm.
Do đó AI = 50: 2= 25 và A(40; 25) thuộc vào parabol (P)
Thay điểm vào phương trình ta có
Bài 19 trang 80 SBT Toán 10: Màn hình của rada tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ tọa độ với vị trí trạm có tọa độ và rada có bán kính hoạt động là 600 km. Một máy bay khởi hành từ sân bay lúc 8 giờ. Cho biết sau t giờ máy bay có tọa đô:
a) Tìm tọa độ máy bay lúc 9 giờ
b) Tính khoảng cách giữa máy bay và trạm điều khiển không lưu
c) Lúc mấy giờ máy bay ra khỏi tầm hoạt động của rada
Lời giải:
a) Lúc 9 giờ, tức là sau 1 giờ bay thì tọa độ máy bay là
Tọa độ máy bay lúc 9 giờ là (181,-179)
b) Tọa độ trạm điều khiển không lưu là O(0;0), còn tọa độ máy bay lúc 9 giờ là M (181,-179)
Khoảng cách giữa máy bay và trạm điều khiển không lưu là:
c) Máy bay bắt đầu ra khỏi tầm hoạt động của rada khi khoảng cách giữa máy bay và trạm điều khiển không lưu là 600 km.
Giả sử sau t’ giờ bay thì máy bay bắt đầu ra khỏi tầm hoạt động của rada
Ta có:
(giờ) = 2 giờ 22 phút
Sau 2 giờ 22 phút bay, tức là khoảng 10 giờ 22 phút.
Vậy máy bay bay ra khỏi tầm hoạt động của rada từ lúc 10 giờ 22 phút.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.