SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 78: Bài tập cuối chương 9

372

Với giải Câu hỏi trang 78 SBT Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài tập cuối chương 9 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 78: Bài tập cuối chương 9

Bài 8 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) Với đường tròn (C):x2+y22x4y3=0:

A. x+y7=0

B. x+y+7=0

C. xy7=0 

D. x+y+3=0

Phương pháp giải:

Phương trình: x2+y22ax2by+c=0 là phương trình đường tròn khi: a2+b2c>0 khi đó I(a;b),R=a2+b2c

Lời giải:

(C):x2+y22x4y3=0I(1;2),R=3

n=IM=(2;2)=2(1;1)d:1(x3)+1(y4)=0d:x+y7=0

Chọn A.

Bài 9 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là (3;0),(3;0) và hai tiêu điểm là (1;0),(1;0) là:

A. x29+y21=1    B. x28+y29=1  C. x29+y28=1    D. x21+y29=1

Phương pháp giải:

Phương trình Elip có dạng x2a2+y2b2=1 với a>b>0 có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0)và có tiêu cự là 2c với c=a2b2

Lời giải:

Gọi PTCT của elip là x2a2+y2b2=1

Hai đỉnh (3;0),(3;0)a=3

Tiêu điểm là (1;0),(1;0)c=1

 b=a2c2=22x29+y28=1

Chọn C.

Bài 10 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của hypebol có hai đỉnh (4;0),(4;0) và hai tiêu điểm là (5;0),(5;0) là:

A. x216y225=1    

B. x216y29=1  

C. x225y29=1

D. x24y23=1

Phương pháp giải:

Phương trình Hypebol có dạng x2a2y2b2=1 với a>b>0 có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0)và có tiêu cự là 2c với c=a2+b2

Lời giải:

Gọi PTCT của hypebol là x2a2+y2b2=1

Hai đỉnh (4;0),(4;0)a=4

Hai tiêu điểm là (5;0),(5;0)c=5

b=c2a2=3x216y29=1

Chọn B.

Bài 11 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2;0) là:

A. y2=8x  

B. y2=4x  

C. y2=2x  

D. y=2x2

Phương pháp giải:

Parabol (P) có dạng y2=2px với p>0 có tiêu điểm F(p2;0)

Lời giải:

Gọi parabol có phương trình y2=2px với p>0

Tiêu điểm F(p2;0)=(2;0)p2=2p=4

 y2=8x

Chọn A.

Bài 12 trang 78 SBT Toán 10: Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là:

A. x240+y212=1   

B. x21600+y2144=1     

C. x2100+y236=1 

D. x264+y236=1

Phương pháp giải:

Phương trình Elip có dạng x2a2+y2b2=1 với a>b>0 có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0)và có tiêu cự là 2c với c=a2b2

Lời giải:

Gọi PTCT của elip là x2a2+y2b2=1

Trục lớn 2a=10a=10

Trục nhỏ 2b=12b=6

  PTCT của elip là x2100+y236=1

Chọn C.

II. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 78 SBT Toán 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2;2),B(1;3),C(1;1)

a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật

b) Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật OABC

Phương pháp giải:

+ OABC là hình chữ nhật khi OABC là hình bình hành có 1 góc vuông

+ Tâm I của HCN là trung điểm mỗi đường chéo

Lời giải:

a) Ta có: A(2;2),B(1;3),C(1;1)

OA=(2;2),CB=(2;2)OA=CB => OABC là hình bình hành

OA=(2;2),OA=(1;1)OA.OC=0OAOC => OABC là hình chữ nhật

b) I là tâm của hình chữ nhật OABC

=> I là trung điểm của OB 

=> Tọa độ của I là:  I=(0+12;0+32)=(12;32)

Bài 2 trang 78 SBT Toán 10: Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2

a) d1:5x9y+2019=0 và d2:9x+5y+2020=0

b) d1:{x=9+9ty=7+18t và d2:4x12y+13=0

c) d1:{x=115ty=13+9t và d2:{x=13+10ty=1118t

Phương pháp giải:

(a;b) và (c;d) cùng là vectơ pháp tuyến hoặc chỉ phương của hai đường thẳng d1 và d2. Góc giữa hai đường thẳng này được tính qua công thức:  cosφ=|ac+bd|a2+b2c2+d2

Lời giải:

a) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là (5;9) và (9;5)

Ta có: (5;9).(9;5)=0φ=90

Hai đường thẳng vuông góc.

b) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là (2;1) và (1;3)

Ta có: cosφ=|2.11.(3)|22+(1)212+(3)2=12φ=45

c) Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là (5;9) và (10;18)

Mà (10;18)=2(5;9) hai vecto cùng phương hay hai đường thẳng này son song.

Vậy góc giữa hai đường thẳng là φ=0

Bài 3 trang 78 SBT Toán 10: Cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là A(1;1),B(3;1),C(1;3). Tính độ dài đường cao AH

Phương pháp giải:

Độ dài đường cao AH là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC

Lời giải:

+ Lập phương trình BC:

BC=(2;2)n=(1;1) là VTPT của đt BC.

PT BC đi qua B(3;1) nhận làm n=(1;1) VTPT là: 1(x3)+1(y1)=0x+y4=0

+ Độ dài đường cao AH là khoản cách từ A đến đt BC.

AH=d(A,BC)=|1+14|12+12=22=2

Đánh giá

0

0 đánh giá