Cho các điểm A, B, O. Khẳng định nào sau đây đúng?

308

Với Giải SBT Toán 10 Tập 1 trong Bài 4: Tổng và hiệu của hai vecto Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Cho các điểm A, B, O. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bài 34 trang 92 SBT Toán 10Cho các điểm A, B, O. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB=OAOB .

B. AB=OBOA .

C. AB=OA+OB .

D. AB=OB+OA .

Lời giải:

Đáp án đúng là B

Cho các điểm A, B, O. Khẳng định nào sau đây đúng?

Ta có: OAOB=OA+BO=BO+OA=BAAB . Do đó A sai.

Ta có: OBOA=OB+AO=AO+OB=AB . Do đó B đúng.

Ta có: OA+OB=OCAB (C là điểm thỏa mãn OBCA là hình bình hành). Do đó C sai.

Ta có: OB+OA=OCAB (C là điểm thỏa mãn OBCA là hình bình hành). Do đó D sai.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 32 trang 92 SBT Toán 10Cho ba điểm M, N, P phân biệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài 33 trang 92 SBT Toán 10Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bài 35 trang 92 SBT Toán 10Cho ba điểm A, B, M phân biệt. Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là

Bài 36 trang 92 SBT Toán 10Cho tam giác ABC. Điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC là

Bài 37 trang 92 SBT Toán 10Cho tứ giác ABCD, O là trung điểm của AB. Chứng minh: 

Bài 38 trang 92 SBT Toán 10Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4a, AC = 5a. Tính:

Bài 39 trang 92 SBT Toán 10Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính:

Bài 40 trang 92 SBT Toán 10Cho tam giác ABC thỏa mãn  . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.

Bài 41 trang 93 SBT Toán 10Cho hai vectơ  khác  . Chứng minh rằng nếu hai vectơ cùng hướng thì .

Bài 42 trang 93 SBT Toán 10Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính  .

Bài 43 trang 93 SBT Toán 10Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, E là trung điểm của AD

Bài 44 trang 93 SBT Toán 10Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn  .

Bài 45 trang 93 SBT Toán 10Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm là G. Chứng minh  .

Đánh giá

0

0 đánh giá