Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 109 Bài 1: Số gần đúng và sai số

534

Với giải Câu hỏi trang 109 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo trong Bài 1: Số gần đúng và sai số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 109 Bài 1: Số gần đúng và sai số

Bài 1 trang 109 Toán 10 Tập 1Ở Babylon, một tấm đất sét có niên đại khoảng 1900 – 1600 trước Công nguyên đã ghi lại một phát biểu hình học, trong đó ám chỉ ước lượng số π bằng 258=3,1250. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối của giá trị gần đúng này, biết 3,141<π<3,142.

Phương pháp giải

Ta viết a¯=a±d (hoặc a±d) thì có nghĩa là số đúng a¯ nằm trong đoạn [ad;a+d]

Lời giải 

Ta có: 3,141<π<3,1423,1413,125<π3,125<3,1423,125

Hay 0,016<π3,125<0,0170,016<|π3,125|<0,017

Sai số tuyệt đối của số gần đúng 3,125:  0,016<Δ3,125<0,017

Sai số tương đối δ3,125=Δ3.125|3,125|<0,0173,125=0,0544%

Bài 2 trang 109 Toán 10 Tập 1Cho số gần đúng a=6547 với độ chính xác d=100

Hãy viết số quy tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.

Phương pháp giải

Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d

Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được.

Bước 3: Ước lượng sai số tương đối δad|a|

Lời giải 

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của độ chính xác d=100 là hàng trăm, nên ta quy tròn a=6547 đến hàng nghìn.

Vậy số quy tròn của a là 7 000.

Sai số tương đối là δa100|6547|1,53%

Bài 3 trang 109 Toán 10 Tập 1Cho biết 3=1,7320508...

a) Hãy quy tròn 3 đến hàng phần trăm và ước lượng sai số tương đối

b) Hãy tìm số gần đúng của 3 với độ chính xác 0,003.

c) Hãy tìm số gần đúng của 3 với độ chính xác đến hàng phần chục nghìn.

Phương pháp giải

a) Bước 1: Quy tròn số, tìm sai số tuyệt đối

Bước 2: Ước lượng sai số tương đối

b) Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d=0,003

Bước 2: Quy tròn a¯=3=1,7320508... đến hàng tìm được ở trên

Lời giải 

a) Quy tròn số a¯=3 đến hàng phần trăm, ta được số gần đúng là a=1,73

Do a<a¯<1,735 nên sai số tuyệt đối là

Δa=|a¯a|<0,005.

Sai số tương đối là δa0,0051,730,3%

b) Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d=0,003 là hàng phần nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a=1,732.

c) Độ chính xác đến hàng phần chục nghìn

Quy tròn a¯ đến hàng phần chục nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a=1,7321.

Bài 4 trang 109 Toán 10 Tập 1Hãy viết số quy trong gần đúng trong những trường hợp sau:

a) 4536002±1000

b) 10,05043±0,002

Phương pháp giải

Bước 1: Xác định a và d trong số đúng a±d

Bước 2: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d

Bước 3: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được.

Lời giải 

a) a=4536002;d=1000

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d=1000 là hàng nghìn, nên ta quy tròn a đến hàng chục nghìn.

Vậy số quy tròn của a là 4540000.

b) a=10,05043;d=0,002

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d=0,002 là hàng phần nghìn, nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm.

Vậy số quy tròn của a là 10,05.

Bài 5 trang 109 Toán 10 Tập 1Một tam giác có ba cạnh đo được như sau: a=5,4cm±0,2cm;b=7,2cm±0,2cm  c=9,7cm±0,1cm. Tính chu vi của tam giác đó.

Lời giải 

Ta có:

5,40,2<a<5,4+0,2(cm);7,20,2<b<7,2+0,2(cm);9,70,1<c<9,7+0,1(cm)

5,4+7,2+9,70,5<a+b+c<5,4+7,2+9,7+0,5(cm)22,30,5<a+b+c<22,3+0,5(cm)

Vậy chu vi P=a+b+c của tam giác đó là P=22,3cm±0,5cm

Bài 6 trang 109 Toán 10 Tập 1Chiếc kim màu đỏ chỉ cân nặng của bác Phúc (Hình 5). Hãy viết cân nặng của bác Phúc dưới dạng số gần đúng với độ chính xác 0,5kg.

Bài 6 trang 109 Toán 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải 

Dễ thấy cân nặng đúng a¯ của bác Phúc thuộc khoảng (63;64) (kg)

Độ chính xác d=0,5kgnên ta có: (a0,5;a+0,5)=(63;64)a=63,5kg

Vậy cân nặng của bác Phúc là 63,5kg±0,5kg

Đánh giá

0

0 đánh giá