Với giải Câu hỏi trang 77 SBT Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài tập cuối chương 9 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Nội dung bài viết
SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 77: Bài tập cuối chương 9
Bài 1 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai vectơ →a=(4;3) và →b=(1;7). Góc giữa hai vectơ →a và →b là:
A. 90∘
B. 60∘
C. 45∘
D. 30∘
Phương pháp giải:
(a;b) và (c;d) là hai vectơ. Góc giữa hai vectơ này được tính qua công thức: cosφ=ac+bd√a2+b2√c2+d2
Lời giải:
Ta có: cosφ=4.1+3.7√42+32√12+72=1√2⇒φ=45∘
Chọn C.
Bài 2 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai điểm M (1;-2) và N (-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A. 4
B. 6
C. 3√6
D. 2√13
Phương pháp giải:
Cho hai điểm A(a1,a2),B(b1,b2)⇒AB=√(a1−b1)2+(a2−b2)2
Lời giải:
→MN=(−3−1;4−(−2))=(−4;6)⇒MN=√(−4)2+62=2√13
Chọn D.
A. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau
B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn
C. ABC là tam giác cân tại B (BA = BC)
D. ABC là tam giác vuông cân tại A
Phương pháp giải:
Tính các vectơ →AB,→AC,→BC và tìm ra tính chất của tam giác ABC
Lời giải:
Ta có: →AB=(2;2),→AC=(2;−2),→BC=(0;−4)
+ AB=AC=2√2,BC=4 hay tam giác ABC cân tại A (1)
=> Loại A, C.
+ →AB.→AC=2.2+2.(−2)=0⇒AB⊥AC => Tam giác ABC vuông tại A (2)
=> Loại B.
Từ (1) và (2) suy ra ABC là tam giác vuong cân tại A
Chọn D.
Bài 4 trang 77 SBT Toán 10: Cho phương trình tham số của đường thẳng d:{x=5+ty=−9−2t. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 2x+y−1=0
B. 2x+3y+1=0
C. x+2y+2=0
D. x+2y−2=0
Phương pháp giải:
- Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua M(x1,y1) nhận →a2=(c;d) là vectơ chỉ phương là:
+ Phương trình nhận →a2=(c;d) là vectơ chỉ phương => →a3=(d;−c)là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó
+ Phương trình tổng quát: d(x−x1)−c(y−y1)=0
Lời giải:
Đường thẳng d có VTCP là →ud=(1;−2)
⇒ VTPT của d là: →nd=(2;1)⇒d:2(x−5)+1(y+9)=0⇒d:2x+y−1=0
Chọn A.
Bài 5 trang 77 SBT Toán 10: Đường thẳng đi qua điểm M(1;0) và song song với đường thẳng d:4x+2y+1=0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x+2y+3=0 B. 2x+4y+4=0 C. 2x+y−2=0 D. x−2y+3=0
Phương pháp giải:
d:ax+by+c=0//d′⇒d′:ax+by+c′=0,c≠c′.
Lời giải:
+ d′//d⇒d′:4x+2y+c=0
+ M(1;0)∈d′⇒4.1+2.0+c=0⇒c=−4⇒2x+y−2=0
Chọn C.
Bài 6 trang 77 SBT Toán 10: Bán kính của đường tròn tâm I(0;−2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x−4y−23=0 là:
A. 15
B. 5
C. 35
D. 3
Phương pháp giải:
d(I,Δ)=R
Lời giải:
Đường tròn tâm I tiếp xúc với Δ nếu d(I,Δ)=R⇔|3.0−4(−2)−23|√32+42=R⇒R=3
Chọn D.
A. (C) có tâm I(1;2)
B. (C) có bán kính R=5
C. (C) đi qua điểm M(2;2)
D. (C) không đi qua điểm A(1;1)
Phương pháp giải:
Phương trình: x2+y2−2ax−2by+c=0 là phương trình đường tròn khi: a2+b2−c>0 khi đó I(a;b),R=√a2+b2−c
Lời giải:
+ Phương trình đã cho có các hệ số a=−1,b=−2,c=−20
+ Tính a2+b2−c=(−1)2+(−2)2−(−20)=25>0, nên đường tròn có tâm I(−1;−2) và bán kính R=5
Chọn A.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai vectơ →a=(4;3) và →b=(1;7). Góc giữa hai vectơ →a và →b là...
Bài 2 trang 77 SBT Toán 10: Cho hai điểm M (1;-2) và N (-3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là...
Bài 4 trang 77 SBT Toán 10: Cho phương trình tham số của đường thẳng d:{x=5+ty=−9−2t....
Bài 5 trang 77 SBT Toán 10: Đường thẳng đi qua điểm M(1;0) và song song với đường thẳng d:4x+2y+1=0...
Bài 6 trang 77 SBT Toán 10: Bán kính của đường tròn tâm I(0;−2) và tiếp xúc với đường thẳng...
Bài 8 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) Với đường tròn (C):x2+y2−2x−4y−3=0...
Bài 10 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của hypebol có hai điểm....
Bài 11 trang 78 SBT Toán 10: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm (2;0) là...
Bài 12 trang 78 SBT Toán 10: Elip với độ dài hai trục là 20 và 12 có phương trình chính tắc là...
Bài 1 trang 78 SBT Toán 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2;2),B(1;3),C(−1;1)...
Bài 2 trang 78 SBT Toán 10: Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2...(10;−18)
Bài 3 trang 78 SBT Toán 10: Cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là A(1;1),B(3;1),C(1;3)...
Bài 4 trang 79 SBT Toán 10: Tính bán kính của đường tròn tâm I(1;0) và tiếp xúc với đường thẳng..
Bài 5 trang 79 SBT Toán 10:Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và Δ′:ax+by+d=0..
Bài 6 trang 79 SBT Toán 10: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn trong các trường hợp sau...
Bài 7 trang 79 SBT Toán 10: Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau...
Bài 9 trang 79 SBT Toán 10: Gọi tên các đường conic sau...
Bài 10 trang 79 SBT Toán 10: Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ các elip sau...
Bài 11 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn các điều kiện sau...
Bài 13 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau...
Bài 14 trang 80 SBT Toán 10: Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau...
Bài 15 trang 80 SBT Toán 10: Viết phương trình chính tắc của parabol thỏa mãn các điều kiện...
Bài 16 trang 80 SBT Toán 10: Một nhà mái vòm có mặt cát hình nửa elip cao 6 m, rộng 16 m...
Bài 18 trang 80 SBT Toán 10: Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P)...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.