Với giải SGK Toán 11 Kết nối tri thức trang 41 chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 11 trang 41 Tập 1 (Kết nối tri thức)
Tự luận
Bài 1.31 trang 41 Toán 11 Tập 1: Cho góc α thỏa mãn Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Lời giải:
Vì nên sin α > 0. Mặt khác từ sin2 α + cos2 α = 1 suy ra
.
a)
.
b)
.
c)
.
d)
.
Bài 1.32 trang 41 Toán 11 Tập 1: Cho góc bất kì α. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (sin α + cos α)2 = 1 + sin 2α;
b) cos4 α – sin4 α = cos 2α.
Lời giải:
a) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin2 α + cos2 α = 1
và công thức nhân đôi: sin 2α = 2sin α cos α.
Ta có: VT = (sin α + cos α)2 = sin2 α + cos2 α + 2sin α cos α = 1 + sin 2α = VP (đpcm).
b) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin2 α + cos2 α = 1
và công thức nhân đôi: cos 2α = cos2 α – sin2 α.
Ta có: VT = cos4 α – sin4 α = (cos2 α)2 – (sin2 α)2
= (cos2 α + sin2 α)(cos2 α – sin2 α) = 1 . cos 2α = cos 2α = VP (đpcm)
Bài 1.33 trang 41 Toán 11 Tập 1: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) ;
b) y = sin x + cos x.
Lời giải:
a) Ta có: với mọi x ∈ ℝ
với mọi x ∈ ℝ
với mọi x ∈ ℝ
với mọi x ∈ ℝ
⇔ – 3 ≤ y ≤ 1 với mọi x ∈ ℝ
Vậy tập giá trị của hàm số là [– 3; 1].
b) Ta có: sin x + cos x =
Khi đó ta có hàm số y .
Lại có: với mọi x ∈ ℝ
với mọi x ∈ ℝ
với mọi x ∈ ℝ
Vậy tập giá trị của hàm số y = sin x + cos x là .
Bài 1.34 trang 41 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:
a) ;
b) 2sin2 x – 1 + cos 3x = 0;
c) .
Lời giải:
a)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là và .
b) 2sin2 x – 1 + cos 3x = 0
⇔ – (1 – 2sin2 x) + cos 3x = 0
⇔ – cos 2x + cos 3x = 0
⇔ cos 3x = cos 2x
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là và .
c)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là .
p(t) = 115 + 25sin(160πt),
trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian t tính theo phút.
a) Tìm chu kì của hàm số p(t).
b) Tìm số nhịp tim mỗi phút.
c) Tìm chỉ số huyết áp. So sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Lời giải:
a) Chu kì của hàm số p(t) là T = .
b) Thời gian giữa hai lần tim đập là (phút)
Số nhịp tim mỗi phút là nhịp.
c) Ta có: – 1 ≤ sin(160πt) ≤ 1 với mọi t ∈ ℝ
⇔ – 25 ≤ 25sin(160πt) ≤ 25 với mọi t ∈ ℝ
⇔ 115 + (– 25) ≤ 115 + 25sin(160πt) ≤ 115 + 25 với mọi t ∈ ℝ
⇔ 90 ≤ p(t) ≤ 140 với mọi t ∈ ℝ
Do đó, chỉ số huyết áp của người này là 140/90 và chỉ số huyết áp của người này cao hơn mức bình thường.
.
Ở đây, n1 và n2 tương ứng là chiết suất của môi trường 1 (không khí) và môi trường 2 (nước). Cho biết góc tới i = 50°, hãy tính góc khúc xạ, biết rằng chiết suất của không khí bằng 1 còn chiết suất của nước là 1,33.
Lời giải:
Theo bài ra ta có: i = 50°, n1 = 1, n2 = 1,33, thay vào ta được:
(điều kiện sin r ≠ 0)
⇒ sin r =
⇔ sin r ≈ 0,57597 (thỏa mãn điều kiện)
⇔ sin r ≈ sin(35°10’)
Mà 0° < r < 90° nên r ≈ 35°10’.
Vậy góc khúc xạ r ≈ 35°10’.
Xem thêm các bài giải Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1.24 trang 40 Toán 11 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Bài 1.25 trang 40 Toán 11 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Bài 1.27 trang 40 Toán 11 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
Bài 1.28 trang 40 Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn?
Bài 1.30 trang 40 Toán 11 Tập 1: Tập xác định của hàm số là
Bài 1.31 trang 41 Toán 11 Tập 1: Cho góc α thỏa mãn Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 1.32 trang 41 Toán 11 Tập 1: Cho góc bất kì α. Chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 1.33 trang 41 Toán 11 Tập 1: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
Bài 1.34 trang 41 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:
Xem thêm các bài giải Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.