Với giải Bài 1.28 trang 21 Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 4: Phép nhân đa thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Bài 1.28 trang 21 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 8
Bài 1.28 trang 21 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau để thấy rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7.
Lời giải:
Ta có (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= x . 2x – 5 . 3 – 2x . x + 2x . 3 + x + 7
= 2x2 – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= (2x2 – 2x2) + (6x + x) + (7 – 15) = 7x – 7.
Xem thêm các bài giải Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 19 Toán 8 Tập 1: Nhân hai đơn thức:a) 3x2 và 2x3;b) –xy và 4z3;
HĐ2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (5x2y) . (3x2y – xy – 4y).
Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:a) (xy) . (x2 + xy – y2);b) (xy + yz + zx) . (–xyz).
Vận dụng trang 20 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x3(x + y) – x(x3 + y3).
HĐ4 trang 21 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy thử làm phép nhân (2x + 3y) . (x2 – 5xy + 4y2).
HĐ5 trang 21 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép nhân:a) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2); b) (x2y2 – 3)(3 + x2y2).
Bài 1.24 trang 21 Toán 8 Tập 1: Nhân hai đơn thức: a) 5x2y và 2xy2;
Bài 1.25 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức: a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y);
Bài 1.26 trang 21 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1).
Bài 1.27 trang 21 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân: (x2 – xy + 1)(xy + 3);
Xem thêm các bài giải Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.