Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) 3x/2x-1 và 3/2x+1

261

Với Giải Bài 2 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1 trong Bài 6: Cộng, trừ phân thức Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8. 

Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) 3x/2x-1 và 3/2x+1

Bài 2 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:

a) 3x2x-1  32x+1;

b) 1xy+x  yxy-x;

c) xy2x+2y  x-yx+y2;

d) 1x-1; 2xx+1  1-2xx2-1.

Lời giải:

a) Mẫu thức chung là (2x + 1)(2x – 1).

3x2x-1=3x2x+12x+12x-1;32x+1=32x-12x+12x-1.

b) Ta có xy + x = x(y + 1)  xy ‒ x = x(y ‒ 1),nên mẫu thức chung là x(y + 1)(y ‒ 1).

1xy+x=1xy+1=y-1xy+1y-1;

yxy-x=yxy-1=yy+1xy+1y-1.

c) Ta có 2x + 2y = 2(x + y)  (x + y)2 = (x + y)(x+ y)

Do đó, mẫu thức chung là 2(x + y)2.

xy2x+2y=xy2x+y=xyx+y2x+yx+y=xyx+y2x+y2;

x-yx+y2=2x-y2x+y2.

d) Ta có x2 ‒ 1 = (x + 1)(x ‒ 1). Do đó, mẫu thức chung là (x + 1)(x ‒ 1).

1x-1=x+1x+1x-1;

2xx+1=2xx-1x+1x-1;

1-2xx2-1=1-2xx+1x-1.

Đánh giá

0

0 đánh giá