Tính giá trị của biểu thức: a)  tại a = 0,12 và b = – 0,11

208

Với Giải Bài 7 trang 23 sách bài tập Toán 8 Tập 1 trong Bài 6: Cộng, trừ phân thức Sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

Tính giá trị của biểu thức: a)  tại a = 0,12 và b = – 0,11

Bài 7 trang 23 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) P=5a+b+6a-b-12ba2-b2P=5a+b+6ab12ba2b2 tại a = 0,12 và b = – 0,11;

b) Q=a2+2aa3-1-1a2+a+1Q=a2+2aa311a2+a+1 tại a = 1,25.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định: a2 ‒ b2 ≠ 0.

 

Rút gọn phân thức đã cho:

P=5a+b+6a-b-12ba2-b2P=5a+b+6ab12ba2b2

=5a+b+6a-b-12b(a-b)(a+b)=5a+b+6ab12b(ab)(a+b)

=5(a-b)(a-b)(a+b)+6(a+b)(a-b)(a+b)-12b(a-b)(a+b)=5(ab)(ab)(a+b)+6(a+b)(ab)(a+b)12b(ab)(a+b)

=5a-5b+6a+6b-12b(a-b)(a+b)=11a-11b(a-b)(a+b)=5a5b+6a+6b12b(ab)(a+b)=11a11b(ab)(a+b)

=11(a-b)(a-b)(a+b)=11a+b=11(ab)(ab)(a+b)=11a+b.

Với a = 0,12  b = ‒0,11, ta có a2 ‒ b2≠ 0 (điều kiện xác định được thoả mãn).

Khi đó, P=110,12+(-0,11)=110,01=1100P=110,12+(0,11)=110,01=1100.

b) Điều kiện xác định: a3 ‒ 1 ≠ 0.

Rút gọn phân thức đã cho:

Q=a2+2aa3-1-1a2+a+1Q=a2+2aa311a2+a+1

=a2+2a(a-1)(a2+a+1)-1a2+a+1=a2+2a(a1)(a2+a+1)1a2+a+1

=a2+2a(a-1)(a2+a+1)-a-1(a-1)(a2+a+1)=a2+2a(a1)(a2+a+1)a1(a1)(a2+a+1)

=a2+2a-a+1(a-1)(a2+a+1)=a2+2aa+1(a1)(a2+a+1)

=a2+a+1(a-1)(a2+a+1)=1a-1=a2+a+1(a1)(a2+a+1)=1a1.

Với a = 1,25, ta có a3 ‒ 1 ≠ 0 (điều kiện xác định được thoả mãn).

Khi đó, Q=11,25-1=10,25=4Q=11,251=10,25=4.

Đánh giá

0

0 đánh giá