Giải các phương trình lượng giác sau: sin (3x+pi/6) = căn 3/2; cos (2x - 30 độ) = -1

302

Với Giải Bài 1 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1 trong Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản Sách bài tập Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

Giải các phương trình lượng giác sau: sin (3x+pi/6) = căn 3/2; cos (2x - 30 độ) = -1

Bài 1 trang 30 SBT Toán 11 Tập 1Giải các phương trình lượng giác sau:

a) sin3x+π6=32;

b) cos(2x ‒ 30°) = ‒1;

c) 3sin(‒2x + 17°) = 4;

d) cos3x7π12=cosx+π4;

e) 3tanxπ41=0;

g) cotx3+2π5=cotπ5.

Lời giải:

a) sin3x+π6=32

sin3x+π6=sinπ3

3x+π6=π3+k2π,k hoặc 3x+π6=π3+k2π,k

x=π18+k2π3,k và x=π6+k2π3,k

Vậy phương trình có nghiệm là x=π18+k2π3,k và x=π6+k2π3,k

b) cos(2x ‒ 30°) = ‒1

⇔ 2x ‒ 30° = 180° +k360π (k ∈ ℤ)

⇔ 2x = 210 + k360° (k ∈ ℤ)

⇔ x = 105° + k180° (k ∈ ℤ)

Vậy phương trình có nghiệm là x = 105° + k180° (k ∈ ℤ).

c) 3sin(‒2x + 17°) = 4

sin2x+17°=43

Do 43>1 nên phương trình vô nghiệm.

d) cos3x7π12=cosx+π4

3x7π12=x+π4+k2π,k hoặc 3x7π12=x+π4+k2π,k

x=5π24+kπ2,k và x=π6+kπ,k

Vậy phương trình có nghiệm là x=5π24+kπ2,k và x=π6+kπ,k

e) 3tanxπ41=0

tanxπ4=13

tanxπ4=tanπ6

xπ4=π6+kπ,k

x=5π12+kπ,k

Vậy phương trình có nghiệm là x=5π12+kπ,k

g)cotx3+2π5=cotπ5

x3+2π5=π5+kπ,k

x=3π5+k3π,k

Vậy phương trình có nghiệm là x=3π5+k3π,k

Đánh giá

0

0 đánh giá