50 bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

A. sinα  + cosα  = 1               

B. sin2α  + cos2α  = 1

C. sin3α  + cos3α  = 1              

D. sinα  − cosα  = 1

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin2α  + cos2α  = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ, khi đó:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tanα  = sinβ                      

B. tanα  = cotβ

C. tanα  = cosβ                      

D. tanα  = tanβ

Lời giải:

Với hai góc α và β mà α + β = 90o. Ta có:

sinα  = cosβ ; cosα  = sinβ      

tanα  = cotβ ; cotα  = tanβ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:

A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.

B. sin hai góc bằng nhau

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia

D. Cả A và C đều đúng.

Lời giải:

Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.

A. sin B = 0,6; cos B = 0,8       

B. sin B = 0,8; cos B = 0,6

C. sin B = 0,4; cos B = 0,8       

D. sin B = 0,6; cos B = 0,4

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC = 5

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. tan C ≈ 0,87                       

B. tan C ≈ 0,86

C. tan C ≈ 0,88                       

D. tan C ≈ 0,89

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ  số thập phân thứ 1)

A. tan C ≈ 0,67                       

B. tan C ≈ 0,5

C. tan C ≈ 1,4                         

D. tan C ≈ 1,5

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. sin C ≈ 0,35                       

B. sin C ≈ 0,37

C. sin C ≈ 0,39                       

D. sin C ≈ 0,38

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đổi 0,5dm = 5cm

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Xét tam giác AHC vuông tại H, theo định lý Py-ta-go ta có

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Mà tam giác ABC vuông tại A nên  là hai góc phụ nhau.

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠ABC = 60o, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. cos C ≈ 0,76                      

B. cos C ≈ 0,77

C. cos C ≈ 0,75                      

D. cos C ≈ 0,78

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH + CH = 7cm

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. cos C ≈ 0,79                      

B. cos C ≈ 0,69

C. cos C ≈ 0,96                      

D. cos C ≈ 0,66

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH + CH = 11 + 12 = 23cm

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biêt rằng cot B = 2

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A có Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. AC ≈ 4,39 (cm); BC ≈ 6,66 (cm)

B. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,65 (cm)

C. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,64 (cm)

D. AC ≈ 4,37 (cm); BC ≈ 6,67 (cm)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Theo định lý Pytago ta có BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 4,382 ⇒ BC ≈ 6,65

Vậy AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,65 (cm)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án. Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. AC = 11,53; BC = 7,2         

B. AC = 7; BC ≈ 11,53

C. AC = 5,2; BC ≈ 11             

D. AC = 7,2; BC ≈ 11,53

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α  bằng:

A. C = 1 − 3sin2α. cos2α

B. C = 1

C. C = sin2α. cos2α

D. C = 3sin2α. cos2α  − 1

Lời giải:

Ta có:

sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α = sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α .1

= sin6α  + cos6α  + 3sin2αcos2α . (sin2α  + cos2α) (vì sin2α  + cos2α = 1)

= (sin2α)3 + 3(sin2α)2cos2α  + 3 sin2α .( cos2α)2 + (cos2α)3

= (sin2α  + cos2α)3 = 1 (vì sin2α  + cos2α = 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P = (1 – sin2α) . cot2 + 1 – cot2 ta được:

A. P = sin2α         

B. P = cos2α         

C. P = tan2           

D. P = 2 sin2

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P = (1 – sin2α) . tan2 + (1 – cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.

A. P > 1

B. P < 1

C. P = 1

D. P = 2sin2α

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2) bằng:

A. Q = 1 + tan2α

B. Q = 1 + 2tan2α

C. Q = 1 − 2tan2α

D. Q = 2tan2α

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2) bằng:

A. Q = cotα  − tanα               

B. Q = cotα  + tanα

C. Q = tanα  − cotα               

D. Q = 2tanα

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Cho tanα = 2. Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Cho tanα = 4. Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Vì tanα = 2 nên cosα ≠ 0, chia cả tử và mẫu của P cho cosα  ta được:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2) bằng?

A. 2  

B. 3  

C. 1  

D. 4

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2) bằng?

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 30: Cho α là góc nhọn. Tính cotα  biết Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sinα = Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32: Tính giá trị biểu thức B = tan 1o. tan 2o. tan 3o……. tan 88o. tan 89o.

A. B = 44

B. B = 1

C. B = 45

D. B = 2

Lời giải:

Ta có tan 89o = cot 1o; tan 88o = cot 2o; …; tan 46o = cot 44o và tanα.cotα = 1

Nên B = (tan 1o. tan 89o).(tan 2o.tan 88o) … (tan 46o.tan 44o). tan 45o

= (tan 1o. cot 1o).( tan 2o. cot 2o) . (tan 3o. cot 3o) … (tan 44o. cot 44o). tan 45o

= 1.1.1….1.1 = 1

Vậy B = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 33: Tính giá trị biểu thức B = tan 10o. tan 20o. tan 30o……. tan 80o.

A. B = 44

B. B = 1

C. B = 45

D. B = 2

Lời giải:

Ta có tan 80o = cot 10o; tan 70o = cot 20o; tan 50o = cot 40o; tan 60o = cot 30o và tanα.cotα = 1

Nên B = tan 10o. tan 20o. tan 30o. tan 40o. tan 50o. tan 60o. tan 70o. tan 80o

= tan 10o. tan 20o. tan 30o. tan 40o. cot 40o. cot 30o. cot 20o. cot 10o

= (tan 10o. cot 10o) . (tan 20o. cot 20o) . (tan 30o. cot 30o) . (tan 40o. cot 40o)

= 1.1.1.1 = 1

Vậy B = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34: Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2) biết tanα = 3

A. B > 0

B. B < 0

C. 0 < B < 1

D. B = 1

Lời giải:

Vì tanα  ≠  0  cosα  ≠  0. Chia cả tử và mẫu của B cho cos2α ta được:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 35: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Vì tam giác ABC cân tại A nên AE là đường cao đồng thời là đường trung tuyến

⇒  E là trung điểm BC ⇒  EB = EC = 5

Xét ΔABE vuông tại E có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 36: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; ∠ADC = 70o

A. 139,3cm2

B. 129,6cm2

C. 116,5cm2

D. 115,8cm2

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Xét ADE vuông tại E có:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 37: Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α  + 6 cos2α  = 8

A. α = 30o

B. α = 45o

C. α = 60o

D. α = 120o

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 38: Tính giá trị của các biểu thức sau:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

Ta có:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

   = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + cos235o + cos225o + cos215o

   = (sin215o + cos215o) + (sin225o + cos225o) + (sin235o + cos235o) + sin245o

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 39: Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB = OD = a, AB = OD = b. Tính cos ∠AOC theo a và b

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 40: Biết 0o < α < 90o. Giá trị của biểu thức:

[sinα + 3cos(90o − α)] : [sinα  − 2cos(90o − α)] bằng:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 41: Cho và  là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn αβ= 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 3)

Câu 42: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

Biết HD : HA = 1 : 2. Khi đó tanABC^ .tanACB^ bằng?

A. 2

B. 3 

C. 1

D. 4

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 15)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 16)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 17)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 18)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 19)

Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. tan C 0,87

B. tan C 0,86

C. tan C  0,88

D. tan C  0,89

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 20)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 21)

Câu 44: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó tanABC^ .tanACB^ bằng?

A. 3

B. 5

C.35 

D. 53 

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 22)

 Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 23)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 24)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 25)

Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 26)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 27)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 28)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 29)

Câu 46: Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2 + 6 cos2 = 8

A. α = 30o

B. α = 45o

C. α = 60o 

D. α = 120o

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 30)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 31)

Câu 47: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biêt rằng cot B = 2

A. tan C = 14

B. tan C = 4 

C. tan C = 2

D. tan C = 12

Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên B^+C^=90o

 tan C = cot B = 2

Đáp án cần chọn là:C

Câu 48: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43o, cot 71o, tan 38o, cot 6915’, tan 28o theo thứ tự tăng dần.

A. cot 71o < cot 6915’< tan 28o < tan 38o < tan 43o

B. cot 6915’< cot 71o < tan 28o < tan 38o < tan 43o

C. tan 28o < tan 38o < tan 43o < cot 6915’< cot 71o

D. cot 6915’< tan 28o < tan 38o < tan 43o < cot 71o

Lời giải:

Ta có cot 71o = tan 19o vì 71o + 19o = 90o;

cot 69o15’ = tan 20o45’ vì 69o15’ + 20o45’ = 90o

Mà 19o < 20o45’< 28o < 38o < 43o

nên tan 19o < tan 20o 45’ < tan 28o < tan 38o < tan 43o

 cot 71o < cot 6915’< tan 28o < tan 38o < tan 43o

Đáp án cần chọn là:A

Câu 49. Cho  là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn

P = (1 – sin2α). cot2α+ 1 – cot2α ta được:

A. P = sin2α 

B. P = cos2 α 

C. P = tan2 α 

D. P = 2 sin2α

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 38)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 39)

Câu 50: Cho α là góc nhọn. Tính cotα biết sinα=513

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 43)

Lời giải:

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 44)

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác có đáp án - Toán lớp 9 (ảnh 45)

 

Tài liệu có 36 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống