40 bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Ôn tập chương 1

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Ta thấy AH. BC = AB. AC nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Cho hình vẽ sau:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Chọn câu sai.

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

Nếu α là một góc nhọn bất khì thì sin2α  + cos2α  = 1; tanα . cotα = 1;

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án nên cả A, B, C đều đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Cho α; β là hai góc nhọn bất kì α < β. Chọn câu đúng.

A. sinα  > sinβ.                     

B. cosα  < cosβ.

C. tanα  < tanβ.                      

D. cotα < cotβ.

Lời giải:

Với α; β là hai góc nhọn bất kì và α < β thì

sinα  < sinβ ; cosα  > cosβ ; tanα  < tanβ ; cotα  > cotβ.

Vậy A, B, D sai, C đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Tính giá trị của x trên hình vẽ:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

Xét tam giác MNP vuông tại M, có MK ⊥ NP ta có MK2 = NK.PK (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Hay x2 = 6.9 ⇔  x2 = 54 ⇒ x = 3√6

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm

B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm

C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm

D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác ABC vuông tại A

+ Theo định lý Pytago ta có AB2 + AC2 = BC2  ⇔ AC2 = 52 – 32 ⇒ AC = 4cm

+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Vậy BH = 1,8cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4 cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Giải tam giác vuông ABC, biết 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

AC = BC. sin B = 50. sin 48o ≈ 37,2cm

AB = BC. cos B = 50. cos 48o ≈ 33,5cm

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án, phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. 21,3 cm

B. 24 cm

C. 22,3 cm

D. 23,2 cm

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Giá trị biểu thức sin4α  +  cos4α  + 2 sin2α . cos2α  là?

A. 1  

B. 2  

C. 4  

D. −1

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là 50o. Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. 25cm

B. 25,7cm

C. 26cm

D. 12,9cm

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Kẻ AH ⊥ BC tại H. Suy ra H là trung điểm BC (do tam giác ABC cân tại A có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến)

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Cho hình vẽ, tìm x.

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

A. x = 0,75

B. x = 4,5

C. x = 4√3

D. x = 4

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đặt tên như hình vẽ trên.

Tam giác MNP vuông tại M có MH ⊥ NP

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

MN2 = NH. NP ⇒ 62 = x.8 ⇒ x = 36 : 8 = 4,5

Vậy x = 4,5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

Vì 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án  nên cosα ≠ 0. Chia cả từ và mẫu của M cho cosα  ta được:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Tìm x; y trong hình vẽ sau:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

Ta có: BC = BH + HC = y + 32

Áp dụng hệ thức lượng AB2 = BH.BC trong tam giác vuông ABC ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Suy ra y = 18 ⇒ BC = 18 + 32 = 50

Áp dụng hệ thức lượng AC2 = CH.BC ta có:

x2 = 32.50 ⇔ x2 = 1600 ⇒ x = 40

Vậy c = 40; y = 18

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Tính số đo góc nhọn x, biết cos2x – sin2x = 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

A. 45o

B. 30o

C. 60o

D. 90o

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án (do x là góc nhọn nên cos x > 0)

Suy ra x = 30o

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho ΔABC vuông tại A. Biết 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án. Đường cao AH = 15cm. Tính HC.

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Theo hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác vuông ABC ta có BC= AB2 + AC2 (định lý Py-ta-go)

Hay BC2 = 122 + 162 ⇒ BC2 = 400 ⇒ BC = 20cm

Vì AD là phân giác góc A nên theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Tính giá trị C = (3sinα  + 4 cosα)2 + (4sinα   − 3 cosα)2

A. 25

B. 16

C. 9  

D. 25 + 48sinα.cosα

Lời giải:

Ta có C = (3sinα + 4 cosα)2 + (4sinα − 3 cosα)2

= 9sin2α + 24 sin  .cos + 16cos2α + 16sin2α − 24 sinα.cosα + 9cos2α

= 25sin2α + 25 cos2α  = 25 (sin2α + cos2α) = 25.1 = 25

Vậy C = 25

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Cho biết 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án. Tính giá trị biểu thức: 20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Chia cả từ và mẫu của M cho cos3α  ta được:

20 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Chọn câu sai.

 Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Lời giải:

+ Xét tam giác AHB vuông tại H

có sin B =AHAB nên A đúng.

+ Xét tam giác ABC vuông tại A có

cos C =ACBC nên B đúng.

+ Xét tam giác ABC vuông tại A

có tan B =ACAB nên C đúng.

+ Xét tam giác AHC vuông tại H

có tan C =AHCH  nên D sai

Đáp án cần chọn là:D

Câu 22: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

cot 70o, tan 33o, cot 55o, tan 28o, cot 40o

A. tan 28o < tan 33o < cot 40o < cot 55o < cot 70o

B. tan 28o < cot 70o < tan 33o < cot 55o < cot 40o

C. cot 70o < tan 28o < tan 33o < cot 55o < cot 40o

D. cot 70 > tan 28o > tan 33 cot 55o >cot 40o

Lời giải:

Ta có: cot70= tan20o vì 70o + 20o = 90o;

cot 55o = tan35o vì 55o + 35o = 90o;

cot 40o = tan 50o vì 40o + 50o = 90o

Lại có 20o < 28o < 33o < 35o < 50o

Hay tan 20o < tan 28o < tan 33o < tan 35< tan 50o

Suy ra cot 70o < tan 28o < tan 33o < cot 55o < cot 40o

Đáp án cần chọn là:C

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm

B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm

C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm

D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 6)

Xét tam giác ABC vuông tại A

+ Theo định lý Pytago ta có AB2 + AC2 = BC2

AC2 = 52 – 32 AC = 4cm

+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

AB2 = BH. BC

 BH = AB2BC=325=95=1,8cm 

Mà BH + CH = BC 

 CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 cm

Lại có AH. BC = AB.AC  

AH =AB.ACBC=3.45  = 2,4cm

Vậy BH = 1,8cm, CH = 3,2cm,

AC = 4cm, AH = 2,4 cm

Đáp án cần chọn là:B

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

A. AH2 = BH. CH 

B. AB2 = BH. BC

C. 1AH2=1AB2+1AC2 

D. AH. AB = BC. AC

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 11)

Ta thấy AH. BC = AB. AC nên D sai

Đáp án cần chọn là:D

Câu 25: Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 20)

A. x = 30; y = 28 

B. x = 2481; y =2258  

C. x = 18; y = 40

D. x = 40; y = 18

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 21)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 22)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 23)

Câu 26: Cho tan a = 3. Khi đó cota bằng?

A. 13

B. 3 

C. 3 

D.12  

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 26)

Câu 27: Giải tam giác vuông ABC, biết A^ = 90ovà BC = 50cm; B^ = 48(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 27)

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 28)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 29)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 30)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 31)

Câu 28: Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 32)

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 33)

Câu 29: Tính giá trị của x trên hình vẽ:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 34)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 35)

Lời giải:

Xét tam giác MNP vuông tại M,

có MKNP ta có MK2 = NK.PK

(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Hay x2 = 6.9x2 = 54x =36  

Đáp án cần chọn là:C

Câu 30: Tính giá trị

C = (3sin α+ 4 cos α)2 + (4sin α− 3 cosα)2

A. 25

B. 16

C. 9 

D. 25 + 48sinα.cos α

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 36)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 37)

Câu 31: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 40)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 41)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 42)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 43)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 44)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 45)

Đáp án cần chọn là:A

Câu 32: Cho biết tan α =23. Tính giá trị biểu thức: M=sin3α+3cos3α27sin3α25cos3α  

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 33: Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt Ax tại M sao cho AOM^=α < 90o. Qua O vẽ tia thứ hai cắt By tại N sao cho MON^ = 90o. Khi đó, diện tích tam giác MON là:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 50)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 51)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 52)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 53)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 54)

Câu 34: Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 55)

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 56)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 57)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 58)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 59)

Câu 35: Cho tam giác ABC có diện tích là 900cm2. Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.

A. 80cm2 

B. 90cm2 

C. 100cm2 

D. 120cm2

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 60)

Ta kí hiệu d(A; BC) là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC (nghĩa là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ A đến BC), tương tự với những kí hiệu khác trong bài.

Ta có:  

 SΔDFG=12dD;FG.FGSΔDEB=12dD;FG.BESΔDFGSΔDEB=FGBE=16

SΔDFG=16SΔDEB

SΔDEB=12dD;BE.BESΔBEC=12dC;BE.BESΔDEBSΔBEC=dD;BEdC;BE=BDBC=45SΔDEB=45SΔBEC

SΔBEC=12dB;EC.ECSΔABC=12dB;AC.ACSΔBECSΔABC=ECAC=34SΔBEC=34SΔABC

SΔDFG=16.45.34.SΔABC=110.900=90cm2

Đáp án cần chọn là:B

Câu 36: Tính x, y trong hình vẽ sau:

A. x = 25, y = 5

B. x=  5, y = 5

C. x = 5, y = 25

D. x = 25, y = 25

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cajnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 

AH= BH.CH AH2 = 1,4 AH = 2

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 37: Tính x trong hình vẽ sau(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. X  8.81

B. x  8.82

C. x  8.83

D. x  8.80

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có:

Đáp án cần chọn là:B

Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH.

A. CH = 8cm

B. CH = 6cm

C. CH = 10cm

D. CH = 12cm

Lời giải:

Ta có: AB:AC = 3:4, đặt AB = 3a; AC = 4a(a>0)

Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHC ta có:

Theo định lý Pytago cho tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 39: Tính x trong hình vẽ sau:

A. x = 62

B. x = 6

C. x = 63

D. x = 82

Lời giải:

Áp dụng hệ thức lượng giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 

Đáp án cần chọn là:A

Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm; AC = 0,9cm. Tính tỉ số lượng giác sinB; cosB

A. sinB = 0,6; cosB = 0,8

B. sinB = 0,8; cosB = 0,6

C. sinB = 0,4; cosB = 0,8

D. sinB = 0,6; cosB = 0,4

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:A

Tài liệu có 35 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
581 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
658 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống