30 bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 2 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 2 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Ôn tập chương 2

Câu 1: Đường tròn là hình:

A. Không có trục đối xứng                

B. Có một trục đối xứng

C. Có hai trục đối xứng                     

C. Có vô số trục đối xứng

Lời giải:

Đường tròn có trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của nó. Do có vô số đường kính nên đường tròn có vô số trục đối xứng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Đường tròn tâm O bán kính 5cm là tập hợp các điểm:

A. Có khoảng cách đến điểm O nhỏ hơn bằng 5cm

B. Có khoảng cách đến O bằng 5cm

C. Cách đều O một khoảng là 5cm

D. Cả B và C đều đúng

Lời giải:

Tập hợp các điểm cách O một khoảng 5cm được gọi là đường tròn tâm O bán kính 5cm nên B, C đúng

Tập hợp các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn hoặc bằng 5cm được gọi là hình tròn tâm O bán kính 5cm nên A sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Lấy I là trung điểm của CD. Chọn câu sai:

A. Đường tròn có đường kính CD và tiếp xúc với AB

B. Đường tròn có đường kính CD cắt AB

C. IO  AB

D. IO = DC2 

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 2)

Vì I là trung điểm CD

Nên I là tâm của đường tròn đường kính CD

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau:

AC = CM và BD = DM

Xét tứ giác ABDC có:

AC // BD  ABDC là hình thang

Suy ra IO là đường trung bình của hình thang ABDC

 IO // AC // BD mà ACABIOAB (1)

IO = AC+BD2=CM+DM2=CD2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB

Vậy A, C, D đúng, B sai

Đáp án cần chọn là:B

Câu 4: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R3 thì góc AOB^ bằng:

A. 120o 

B. 90o

C. 60o

D. 45o

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Có AM là tiếp tuyến của đường tròn (O)

nên AM vuông góc với OA

Xét tam giác AOM vuông tại A

nên có tanAOM^ =AMOA=R3R=3

AOM^ = 60o

Mà hai tiếp tuyến AM và BM cắt nhau tại M nên ta có OM là phân giác của AOB^

Vậy AOB^ = 2 AOM^ = 2.60o = 120o

Đáp án cần chọn là:A

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với AB

B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) là đường thẳng qua A và vuông góc với AC

C. Tiếp tuyến tại A với đường tròn (O) là đường thẳng qua A và song song với BC

D. Cả 3 câu A, B, C đều sai

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trên đường cao của tam giác đi qua A, hay OA vuông góc với BC mà tiếp tuyến của (O) tại A thì cũng phải vuông góc với OA (tính chất tiếp tuyến của đường tròn).

Vì vậy tiếp tuyến tại A của đường tròn sẽ song song với BC

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Cho (O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến a. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O)

B. Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O)

C. Nếu d = R thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn

D. Nếu d = R thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)

Lời giải:

Nếu d = R thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O) nên C sai, D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đường kính đi qua trung điểm của dây cung thì vuông góc với dây ấy

B. Đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây ấy

C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây (dây không đi qua tâm) thì vuông góc với dây ấy

D. Đường kính vuông góc với một dây thì hai đầu mút của dây ấy đối xứng qua đường kính này

Lời giải:

Đường kính đi qua trung điểm của một dây chưa chắc đã vuông góc với dây ấy (trường hợp dây là đường kính của đường tròn)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Chọn câu sai:

A. Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là trung trực của dây cung

B. Qua ba điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn

C. Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm

D. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực

Lời giải:

Hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây cung (đúng)

Qua ba điểm không thẳng hàng, ta luôn xác định được một đường tròn (đường tròn ngoại tiếp tam giác)

Hai đường tròn tiếp xúc nhau, điểm tiếp xúc nằm trên đường nối tâm (đúng)

Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R). Chu vi của hình vuông là:

A. 2R2

B. 3R2

C. 4R2

D. 6R

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 5)

Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O

Khi đó đường chéo BD là đường kính của (O)

Suy ra BD = 2R

Xét tam giác BDC vuông cân tại C,

theo định lý Pytago ta có:

BC2 + CD2 = BD2

 2BC2 = 4R2  BC = R2 

Chu vi hình vuông ABCD là 4R2

*Chú ý:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 6)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 7)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 8)

Đáp án cần chọn là:C

Câu 10: Trong hình vẽ bên cho OC ⊥ AB, AB = 12cm, OA = 10cm. Độ dài AC là:

A. 8cm       

B. 210cm

C. 47cm

D. 2cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì OC vuông góc với AB nên D là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây) 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác AOD vuông tại D nên OD2 = OA2 – AD2 = 102 – 62 = 64

⇒ OD = 8cm

Có OD + DC = OC nên DC = OC – OD = 10 – 8 = 2cm

Xét tam giác ADC vuông tại D nên AC2 = AD2 + DC2 = 62 + 22 = 40

Vậy AC = 2√10 cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O’; 3cm) biết OO’ = 5cm. Hai đường tròn cắt nhau tại A và B. Độ dài AB là:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác OAO’ có OA2 + O’A2 = OO’2 (vì 42 + 32 = 52) nên tam giác OAO’ vuông tại A

Xét tam giác OAO’ có AH là đường cao nên AH.OO’ = OA.OA’

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Cho đường tròn (O; 3cm), lấy điểm A sao cho OA = 6cm. Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC là:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Gọi D là giao điểm của BC và OA

Có OC ⊥ AC (tính chất tiếp tuyến của đường tròn)

Xét ΔOAC vuông tại C, ta có: OC2 + CA2 = OA2 (Pytago)

⇒ AC2 = OA2 − OC2 = 62 − 32 = 36 – 9 = 27 ⇒ AC = 3√3 cm

Mà AC = AB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AB = 3√3 cm

Vì AC = AB; OB = OC nên OA là đường trung trực của BC hay OA ⊥ BC tại D và D là trung điểm của CB

Xét tam giác vuông OCA có CD là đường cao nên:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án bằng:

A. 120o      

B. 90o         

C. 60o         

D. 45o

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Có AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM vuông góc với OA

Xét tam giác AOM vuông tại A nên có:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Mà hai tiếp tuyến AM và BM cắt nhau tại M nên ta có OM là phân giác của 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho hai đường tròn (O; 5) và (O’; 5) cắt nhau tại A và B. Biết OO’ = 8. Độ dài dây cung AB là:

A. 6cm       

B. 7cm       

C. 5cm       

D. 8cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Ta có OA = O’A = 5cm nên tam giác AOO’ cân tại A.

Mà AH vuông góc với OO’ nên H là trung điểm của OO’. Suy ra OH = 4cm

Xét tam giác AOH vuông tại H nên suy ra

AH2 = OA2 – OH2 = 52 – 42 = 9 = 32

Vậy AH = 3cm

Mà AB = 2AH (mối quan hệ giữa đường nối tâm và dây cung)

Vậy AB = 6cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Cho đường tròn (O; 25cm) và dây AB bằng 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:

A. 15cm     

B. 7cm       

C. 20cm     

D. 24cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Từ O kẻ OH vuông góc với AB

Vậy H là trung điểm của AB (mối quan hệ giữa đường kính và dây)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét tam giác OAH vuông tại H nên theo định lý Pytago ta có:

OH2 = OA2 – AH2 = 252 – 202 = 225 = 152

Vậy OH = 15cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 12, BC = 13. Khi đó:

A. AB là tiếp tuyến của đường tròn (C; 5)

B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 5)

C. AB là tiếp tuyến của đường tròn (B; 12)

D. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C; 13)

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Xét ΔABC có:

AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 = 132 = BC2

Áp dụng định lý Pytago đảo ta có ΔABC vuông tại A. Do đó AB ⊥ AC

AB là tiếp tuyến của đường tròn (C; 12)

AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 5)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R). Chu vi của hình vuông là:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O

Khi đó đường chéo BD là đường kính của (O)

Suy ra BD = 2R

Xét tam giác BDC vuông cân tại C, theo định lý Pytago ta có:

BC2 + CD2 = BD2 ⇔ 2BC2 = 4R2 ⇒ BC = R√2

Chu vi hình vuông ABCD là 4R√2

Đáp án cần chọn là: C

*Chú ý:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Kẻ OE ⊥ BC (E ∈ (O; R)), OE ∩ BC = {F}

Xét  OCF vuông tại F nên theo định lý Pytago ta có OF2 + CF2 = OC2 = R2

Mà OF = CF (vì cùng bằng nửa cạnh hình vuông)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Câu 18: Hai tiếp tuyến tại hai điểm B, C của một đường tròn (O) cắt nhau tại A tạo thành 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án bằng:

A. 30o         

B. 40o         

C. 130o       

D. 310o

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Vì hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại A nên:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O) và C ∈ (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm

A. 12cm     

B. 18cm     

C. 10cm     

D. 6cm

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Ta có IO là tia phân giác của 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

IO’ là tia phân giác của 17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Tam giác OIO’ vuông tại I có IA là đường cao (vì IA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn) nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

IA2 = AO.AO’ = 9.4 = 36 ⇒ IA = 6cm

⇒ IA = IB = IC = 6cm (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Vậy BC = 2IA = 2.6 = 12 (cm)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Lấy I là trung điểm của CD. Hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất là:

A. AB        

B. 2AB      

C. 3AB      

D. 4AB

Lời giải:

17 Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: AC = CN và BD = DM

Chu vi hình thang ABDC là:

PABDC = AC + AB + BD + CD = CM + AB + DM + CD = AB + 2CD

⇒ PABDC min khi CDmin ⇒ CD = AB ⇒ CD // AB

Mà OM ⊥ CD ⇒ OM ⊥ AB

⇒ PABDC min = AB + 2AB = 3AB

Vậy chu vi nhỏ nhất của hình thang ABDC là 3AB khi OM ⊥ AB

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Số tâm đối xứng của đường tròn là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn

Đáp án cần chọn là:A

Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

A. Đường tròn không có trục đối xứng

B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính

C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau

D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là:D

Câu 23: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A. Giao của ba đường phân giác

B. Giao của ba đường trung trực

C. Giao của ba đường cao

D. Giao của ba đường trung tuyến

Lời giải:

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó

Đáp án cần chọn là:B

Câu 24: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

A. Điểm M nằm ngoài đường tròn

B. Điểm M nằm trên đường tròn

C.Điểm M nằm trong đường tròn

D. Điểm M không thuộc đường tròn

Lời giải:

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là:B

Câu 25: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là

A. Trung điểm cạnh huyền

B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn

C. Giao ba đường cao

D. Giao ba đường trung tuyến

Lời giải:

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là:A

Câu 26: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a

A. Tâm là giao điểm A và bán kính R =a2

B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R =a2

C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R = a22

D. Tâm là điểm B và bán kính là R = a22

Lời giải:

Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD.

Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD, bán kính R = OA = AC/2

Xét tam giác vuông tại ta có:

Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là giao điểm hai đường chéo, bán kính là R = a22

Đáp án cần chọn là:C

Câu 27: Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Biết rằng bốn điểm B, E, D, C nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó

A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R = 2/3 AI với I là trung điểm của

B. Tâm là trung điểm AB và bán kính R = AB/2

C.Tâm là giao điểm của BD và EC, bán kính là R = AB/2

D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là R = BC/2

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 28: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(-1; -1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2

A. Điểm A nằm ngoài đường tròn

B. Điểm A nằm trên đường tròn

C. Điểm A nằm trong đường tròn

D. Không kết luận được

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:C

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AC = 20cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. R = 25

B. R = 252

C. R = 15

D. R = 20

Lời giải:

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC, bán kính là R = BC2

Theo định lý Pytago ta có: BC = AC2+AB2 = 25 nên bán kính R = 252

Đáp án cần chọn là:B

Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

A. R = 7,5cm

B. R = 13cm

C. R = 6cm

D. R = 6,5cm

Lời giải:

Gọi I là giao hai đường chéo, ta có IA = IB = IC = ID (vì BD = AC và I là trung điểm mỗi đường)

Nếu bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R = AC2

Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC

Ta có:

AC = AB2+BC2 = 13

Nên R = AC2 = 6,5cm

Đáp án cần chọn là:D

Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống