30 bài tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Phương trình quy về phương trình bậc hai

Câu 1: Phương trình x4 − 6x2 – 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 6t – 7 = 0 (*)

Nhận thấy a – b + c = 1 + 6 – 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 = −1 (L); t2 = 7 (N)

Thay lại cách đặt ta có x2 = 7  Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Phương trình 2x4 − 9x2 + 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t ta được phương trình 2t2 – 9t + 7 = 0 (*)

Nhận thấy a + b + c = 2 + (−9) + 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Thay lại cách đặt ta có

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Phương trình (x + 1)4 – 5(x + 1)2 – 84 = 0 có tổng các nghiệm là:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Lời giải:

Đặt (x + 1)2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 5t − 84 = 0 (*)

Ta có ∆ = 361 nên phương trình (*) có hai nghiệm

   Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Phương trình (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0 có tổng các nghiệm là:

A. 1            

B. −2          

C. −1          

D. 2√2 

Lời giải:

Đặt (2x + 1)2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 8t − 9 = 0 (*)

Ta có a – b + c = 1 – (−8) + (−9) = 0 nwn phương trình (*) có hai nghiệm

t1 = 1 (tm); t2 = −9 (ktm)

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Suy ra tổng các nghiệm là 0 + (−1) = −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có số nghiệm là:

A. 2            

B. 1            

C. 0            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Nhận thấy ∆ = 112 – 4.9.2 = −31 < 0 nên phương trình 2x2 – 11x + 19 = 0 vô nghiệm

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có số nghiệm là:

A. 1            

B. 0            

C. 2            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có nghiệm là:

A. x = √2  

B. x = 2      

C. x = 3      

D. x = 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có nghiệm là:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Phương trình này có a + b + c = 3 + (−1) + (−2) = 0 nên có hai nghiệm phân biệt là Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án (TM)

Vậy phương trình có hai nghiệm Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình (x2 + 2x – 5)2 = (x2 − x + 5)2 là:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình (2x2 – 3)2 = 4(x – 1)2 là:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Phương trình 2x2 – 2x – 1 = 0 có ∆' = 3 > 0 nên có hai nghiệm

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Phương trình 2x2 + 2x – 5 = 0 có ∆1 = 11 > 0 nên có hai nghiệm

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Nên tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Số nghiệm của phương trình 3x3 + 3x2 + 5x + 5 = 0 là:

A. 2            

B. 0            

C. 1            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + x + 3 = 0 là:

A. x = ±1; x = −3

B. x = −1    

C. x = 1      

D. x = −3

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −3

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = 8 là:

A. −3         

B. 3            

C. 1            

D. −4

Lời giải:

Ta có x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = 8 ⇔ x (x + 3).(x + 1) (x + 2) = 8

⇔ (x2 + 3x)( x2 + 3x + 2) = 8

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

+) Với t = −3 ⇒ x2 + 3x + 1 = − 3 ⇔ x2 + 3x + 4 = 0, có ∆ = − 7 < 0 nên phương trình vô nghiệm.

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 4)( x2 + 5x + 6) = 48 là:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Lời giải:

Ta có (x + 1)(x + 4)( x2 + 5x + 6) = 48 ⇔ (x2 + 5x + 4) (x2 + 5x + 6) = 48

Đặt x2 + 5x + 5 = t, thu được phương trình:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

+) Với t = −7 ⇒ x2 + 5x + 5 = − 7 ⇔ x2 + 5x + 12 = 0 có ∆ = − 23 < 0 nên phương trình vô nghiệm.

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Hai nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án là x1 > x2. Tính 3x1 + 4x2.

A. −3         

B. 3            

C. 7            

D. −7

Lời giải:

Điều kiện: x  0; x  −1

Đặt Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án (t ≥ 0), khi đó phương trình đã cho trở thành:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Số nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án là?

A. 2            

B. 3            

C. 1            

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đặt Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án, khi đó phương trình đã cho trở thành:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Ta có a + b + c = 1 + 1 + (−2) = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm

t1 = 1 (tm); t2 = −2 (ktm)

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án  có bao nhiêu nghiệm?

A. 1            

B. 3            

C. 0            

D. 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có nghiệm là?

A. x = 5; x = 10                                 

B. x = 5; x = 10; x = −2

C. x = 5                                            

D. x = 10

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình có nghiệm x = 5; x = 10

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có nghiệm là?

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Phương trình Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án có nghiệm là?

A. x = −1; x = 3                       

B. x = 1; x = −3

C. x = −1                                 

D. x = 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Vậy phương trình có nghiệm x = −1; x = 3

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Phương trình x4 - 6x2 - 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 - 6t - 7 = 0 (*)

Nhận thấy a - b + c = 1 + 6 - 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm

t1 = -1(L); t2 = 7(N)

Với t = 7 ta có x2 = 7 ⇔ x = ± √7

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 22: Phương trình (x2 + x + 2)(x2 + x + 3) = 6 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B.2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là:D

Câu 23: Phương trình 5x4 + 2x2 - 16 = 10 – x2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là:B

Câu 24: Phương trình: (2x2 + 12x + 10x).(2x + 4) = 0 có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Đáp án cần chọn là:C

Câu 25: Giải phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Lời giải

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Đáp án cần chọn là:A

Câu 26: Cho phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9. Chọn khẳng định đúng về nghiệm của phương trình:

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Lời giải

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Đáp án cần chọn là:D

Câu 27: Giải phương trình Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Lời giải

Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Đáp án cần chọn là:D

Câu 28: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 3x - 1)(3x2 + 7x + 4) = 0 là:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Lời giải

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Đáp án cần chọn là:C

Câu 29: Phương trình (x2 + 3x + 2)(3x2 + 5x + 2) = 0 có:

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Lời giải

Cách giải phương trình tích cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Đáp án cần chọn là:C

Câu 30: Số nghiệm của phương trình x4 - 6x2 + 8 = 0 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải

Cách giải phương trình trùng phương cực hay, có đáp án - Toán lớp 9

Đáp án cần chọn là:D

Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống