35 câu trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

A. 2a + 1 < 2b + 5

B. 7 - 3b > 4 - 3b

C. a - b < 0

D. 2 - 3a < 2 - 3b

Đáp án: D

Bài 2: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A. > 

B. <

C. =

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Cho a + 1 ≤ b + 2.

So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A. 2a +2 > 2b + 4

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≥ 2b + 4

D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Đáp án: D

Bài 4: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

A. a2+b22 < ab

B. a2+b22 ≤ ab

C. a2+b22 ≥ ab

D. a2+b22 > ab

Đáp án: C

Bài 5: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B

Bài 6: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

A. a2 + b2 < 2ab

B. a2 + b2 ≤ 2ab

C. a2 + b2 ≥ 2ab

D. a2 + b2 > 2ab

Đáp án: C

Bài 7: Cho a - 2 ≤ b - 1.

So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

A. 2a - 4 > 2b - 2

B. 2a - 4 < 2b - 2

C. 2a - 4 ≥ 2b - 2

D. 2a - 4 ≤ 2b - 2

Đáp án: D

Bài 8: Cho -2x + 3 < -2y + 3.

So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. x < y

B. x > y

C. x ≤ y

D. x ≥ y

Đáp án: B

Bài 9: Cho -3x - 1 < -3y - 1.

So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. x < y

B. x > y

C. x = y

D. Không so sánh được

Đáp án: D

Bài 10: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0

B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0

C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0

D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0

Đáp án: B

Bài 11: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

A. a2 < ab và a3 > b3.

B. a2 > ab và a3 > b3.

C. a2 < ab và a3 < b3.

D. a2 > ab và a3 < b3.

Đáp án: B

Bài 12: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

(1)   (-4).5 < (-5).4

(2)   (-7).12 ≥ (-7).11

(3)   -4x2 > 0

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2)

C. (1)

D. (2), (3)

Đáp án: A

Bài 13: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B

Bài 14: Chọn câu đúng, biết 0 < a < b.

 (ảnh 4)

Đáp án: B

Bài 15: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

A. a < b

B. a > b

C. a = b

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: B

Bài 16: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

 (ảnh 3)

Đáp án: A

Bài 17: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

A. a < b

B. a > b

C. a = b

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: A

Bài 18: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 ≤ ab2 + a2b

B. a3 + b3 ≥ ab2 + a2b

C. ab2 + a2b = a3 + b3

D. ab2 + a2b > a3 + b3     

Đáp án: B

Bài 19: Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?

A. x2 + y2 ≥ 12

B. x2 + y2 ≤12

C. x2 + y2 = 12

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

Bài 20: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(1) (x + y) 1x+1y≥ 4

(2) x2 + y3 ≤ 0

(3) (x + y) 1x+1y< 4

A. (1)

B. (2) 

C. (3)

D. (1); (2)

Đáp án: A

Câu 21: Hãy chọn câu sai?

A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc.

B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.

C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.

D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc.

Đáp án: A

Câu 22: Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

A. ac > bc

B. ac > 0

C. ac ≤ bc

D. bc > ac

Đáp án: A

Câu 23: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

A. -2a - 1 > -2b - 1

B. -2(a - 1) < -2(b - 1)

C. -2(a - 1) > -2(b - 1)

D. 2(a - 1) < 2(b - 1)

Đáp án: B

Câu 24:  Cho -5x + 3 < -5y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. x < y

B. x > y

C. x ≤ y

D. x ≥ y

Đáp án: B

Câu 25:  Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A. >

B. <

C. =

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Đáp án: A

Câu 26: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

 (ảnh 2)

Đáp án: C

Câu 27: Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?

 (ảnh 1)

Đáp án: A

Câu 28: So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?

A. m2 > m3

B. m2 < m3

C. m3 = m2

D. Không so sánh được

Đáp án: A

Câu 29: So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

A. m2 > m

B. m2 < m

C. m2 ≥ m

D. m2 ≤ m

Đáp án: B

Câu 30: Hãy chọn câu sai?

A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc.

B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.

C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.

D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc.

Đáp án: B

Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
411 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
421 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
450 13 5
Tải xuống