35 câu trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. -2a - 5 < -2a + 1

B. 3a - 3 < 3a - 1

C. 4a < 4a + 1

D. -5a + 1 < -5a - 2

Đáp án: D

Bài 2: Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

A. x < y

B. x = y 

C. x > y

D. x ≤ y

Đáp án: D

Bài 3: Cho a < b - 1. So sánh a và b.

A. Chưa thể kết luận

B. a = b

C. a > b

D. a < b

Đáp án: D

Bài 4: Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

A. x < y

B. x = y

C. x > y

D. x ≤ y

Đáp án: D

Bài 5: Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b

A. 5 - a ≥ 5 - b.

B. 5 - a > 5 - b.

C. 5 - a ≤ 5 - b.

D. 5 - a < 5 - b.

Đáp án: D

Bài 6: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≥ 2xy

B. (x + y)2 = 2xy

C. (x + y)2 < 2xy

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Bài 7: Cho a > b khi đó

A. a - b > 0

B. a - b < 0

C. a - b = 0

D. a - b ≤ 0

Đáp án: A

Bài 8: Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

A. 2a - 5 < 2a + 1

B. 3a - 3 > 3a - 1

C. 4a < 4a + 1

D. 5a + 1 > 5a - 2

Đáp án: B

Bài 9: So sánh m và n biết m - 12 = n?

A. m < n

B. m = n

C. m ≤ n

D. m > n

Đáp án: D

Bài 10: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: B

Bài 11: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≤ 4xy

B. (x + y)2 > 4xy

C. (x + y)2 < 4xy

D. (x + y)2 ≥ 4xy

Đáp án: D

Bài 12: So sánh m và n biết m + 12 = n?

A. m < n

B. m = n

C. m > n

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: A

Bài 13: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: A

Bài 14: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a + d > b + c

B. a + c > b + d

C. b + d > a + c

D. a + b > c + d

Đáp án: B

Bài 15: Với a, b, c bất kỳ.

Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

A. 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2

B. 3(a2 + b2 + c2) ≤ (a + b + c)2

C. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2

D. 3(a2 + b2 + c2) < (a + b + c)2

Đáp án: C

Bài 16: Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

A. a - 7 < b - 15                                    

B. a - 7 > b - 15

C. a - 7 ≥ b - 15                                     

D. a - 7 ≤ b - 15

Đáp án: A

Bài 17: Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3

A. a + (-3) = b + 3

B. a + (-3) > b +3

C. a + (-3) < b +3

D. Không so sánh được.

Đáp án: C

Bài 18: Cho các khẳng định sau:

(1): 3 + (-10) < 4 + (-10)

(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)

(3): 4 – 9 < -5 - 9

Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Bài 19: Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

A. a + 10 < b + 13

B. a + 10 > b + 13

C. a + 10 = b + 13

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Đáp án: A

Bài 20: Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

A. b < c < a

B. a < b < c

C. b < a < c

D. a < c < b

Đáp án: B

Câu 21: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. (x + y)2 ≥ 2xy            

B. (x + y)2 = 2xy

C. (x + y)2 < 2xy            

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Câu 22: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A. x2 + y2 ≥ 2xy            

B. (x + y)2 = 2xy

C. (x + y)2 < 2xy            

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Câu 23: Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

A. a2 + 3 > -2a                

B. 4a + 4 ≤ a2 + 8                                            

C. a2 + 1 < a                   

D. ab - b2 ≤ a2

Đáp án: C

Câu 24: Cho biết a = b - 3 = c + 1. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

A. c < a < b

B. a < b < c

C. b < a < c

D. a < c < b

Đáp án: A

Câu 25: Cho a - 5 < b. So sánh a + 5 và b + 10?

A. a + 5 < b + 10          

B. a + 5 > b + 10

C. a + 5 = b + 10         

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Đáp án: A

Câu 26: So sánh m và n biết m - 5 = n?

A. m < n

B. m = n

C. m ≤ n

D. m > n

Đáp án: D

Câu 27: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A.        

B. (x + y)2 = 2xy

C. (x + y)2 < 2xy            

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: A

Câu 28: Cho biết a = b + 5 = c + 11. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

A. c < b < a

B. a < b < c

C. b < a < c

D. a < c < b

Đáp án: A

Câu 29: Cho a - 2 < b. So sánh a + 3 và b + 10?

A. a + 3 < b + 10          

B. a + 3 > b + 10

C. a + 3 = b + 10         

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Đáp án: A

Câu 30: So sánh m và n biết m + 1 = n - 5?

A. m < n

B. m = n

C. m ≤ n

D. m > n

Đáp án: A

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
679 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống