35 câu trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Hãy chọn câu sai:

A. mp (ABCD)

B. mp (ABCD)

C. mp (ABBA)

D. mp (ABCD)

Đáp án: D

Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

A. mp (ABCD)

B. mp (ABCD)

C. mp (ABBA)

D. mp (AADD)

Đáp án: A

Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng AB và CD. Hãy chọn câu đúng.

A. mp (ABBA)

B. mp (ADDA)

C. mp (DCCD)

D. mp (ABCD)

Đáp án: D

Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Biết AB = 5cm, BC = 12cm, AA’ = 15cm. Diện tích mặt phẳng BCBC là:

A. 60cm2

B. 75cm2

C. 180cm2

D. 160cm2

Đáp án: C

Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Đường thẳng AC và CD cùng thuộc mặt phẳng nào dưới đây?

A. mp (ABBA)

B. mp (ADDA)

C. mp (DCCD)

D. mp (ABCD)

Đáp án: D

Bài 6: Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 5 cm

Đáp án: B

Bài 7: Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD.

A. AB = AB 

B. DC = DC 

C. AB = CD 

D. DC = DD

Đáp án: D

Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có O và O lần lượt là tâm ABCD; ABCD. Hai mp (ACCA) và mp (BDDB) cắt nhau theo đường nào?

A. OO 

B. CC 

C. AD

D. AO

Đáp án: A

Bài 9: Cho hình lập phương ABCD. ABCD. Tính số góc ABC

A. 900

B. 450

C. 300

D. 600

Đáp án: D

Bài 10: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD

A. 8 đỉnh

B. 12 cạnh

C. 6 cạnh

D. 6 mặt

Đáp án: C

Bài 11: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD

A. 6 đỉnh

B. 12 cạnh

C. 8 đỉnh

D. 6 mặt

Đáp án: C

Bài 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có O và O lần lượt là tâm ABCD; ABCD. Chọn kết luận đúng

A. Hai mp (ACCA) và mp (BDDB) cắt nhau nhau theo đường thẳng OO

B. Hai mp (ADDA) và mp (BDDB) cắt nhau nhau theo đường thẳng BD

C. Hai mp (ACCA) và mp (BDDB) cắt nhau nhau theo đường thẳng AA

D. Hai mp (ACCA) và mp (BDDB) song song

Đáp án: A

Câu 13: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm

 (ảnh 65)

A. 3 cm và 6 cm                                 

B. 6 cm và 9 cm         

C. 6 cm và 3 cm                                 

D. 9 cm và 6 cm

Đáp án: C

Câu 14: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là CC'= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

 (ảnh 66)

A. AD = 3 m                          

B. D'C' = 4 cm           

C. AA' = 4 cm                        

D. A'B' = 6 cm

Đáp án: B

Câu 15: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2, 5 m. Biết Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

A. 30 m3         

B. 22, 5 m3     

C. 7, 5 m3       

D. 5, 7 m3

Đáp án: C

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

 (ảnh 67)

A. AE, AB, BF, CG               

B. AE, BF, AB, DH   

C. AE, DH, CG, BF               

D. AE, AB, CD, CG

Đáp án: C

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Đường thẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

 (ảnh 68)

A. AE             

B. BF             

C. CG             

D. AB

Đáp án: D

Câu 18: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 2880 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
A. 1782 cm3

B. 1728 cm3

C. 576 cm3

D. 13824 cm3

Đáp án: B

Câu 19:Tính thể tích của một hình lập phương, biêt rằng đường chéo của hình lập phương bằng 12cm.
A. 8 cm3

B. 4 cm3

C. 16 cm3

D. 18 cm3

Đáp án: A

Câu 20: Tính thể tích của một hình lập phương, biết rằng đường chéo của hình lập phương bằng 33cm.
A. 27 cm3

B. 273cm3

C. 183cm3

D. 18 cm3

Đáp án: A

Câu 21: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9 cm và 12 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. 846 cm3

B. 864 cm3

C. 816 cm3

D. 186 cm3

Đáp án: B

Câu 22: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 16,25 cm, các kích thước của đáy bằng 5 cm và 12 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. 585 cm3

B. 855 cm3

C. 785 cm3

D. 587 cm3

Đáp án: A

Câu 23: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là:a, 2a, a2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a2

B. 4a2

C. 2a2

D. a3

Đáp án: D

Câu 24: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là:a, 2a, a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a3

B. 4a3

C. 2a3

D. 3a3

Đáp án: C

Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là:a, 2a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. a3

B. 4a3

C. 2a3

D. 5a3

Đáp án: B

Câu 26: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là:a, a, a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. a3

B. 4a3

C. 2a3

D. 3a3

Đáp án: A

Câu 27: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là:a, a, 3a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 3a3

B. 4a3

C. 2a3

D. a3

Đáp án: A

Câu 28: Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:
A. 25 cm3

B. 50 cm3

C. 125 cm3

D. 625 cm3

Đáp án: C

Câu 29: Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 10 cm khi đó thể tích của nó là:
A. 1000 cm3

B. 50 cm3

C. 125 cm3

D. 625 cm3

Đáp án: A

Câu 30: Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 6 cm khi đó thể tích của nó là:
A. 12 cm3

B. 36 cm3

C. 6 cm3

D. 216 cm3

Đáp án: D

Câu 31: Cạnh của một hình lập phương bằng 2 cm khi đó thể tích của nó là:
A. 8 cm3

B. 4 cm3

C. 16 cm3

D. 2 cm3

Đáp án: A

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Đường thẳng BB’ vuông góc với các mặt phẳng nào?
A. (ABCD) và (A’B’C’D’)

B. (ABCD) và (A’B’BA)
C. (BCC’B’) và (A’B’C’D’)

D. (ABCD) và (ABC’D’)

Đáp án: A

Câu 33: Hình lập phương A có cạnh bằng 3 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thẻ tích hình lập phương B

A. 9
B. 3
C. 27
D. 18

Đáp án: C

Câu 34: Hình lập phương A có cạnh bằng 2 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thẻ tích hình lập phương B

A. 1
B. 2
C. 4
D. 8

Đáp án: D

Câu 35: Hình lập phương A có cạnh bằng 5 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thẻ tích hình lập phương B

A. 5
B. 25
C. 125
D. 50

Đáp án: C

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
411 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
420 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
444 13 4
Tải xuống