35 câu trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật (tiếp theo) (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật (tiếp theo) (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Hình hộp chữ nhật (tiếp theo) (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD, chọn khẳng định đúng.

A. AC và DB cắt nhau

B. AC và BC cắt nhau

C. AC và DB không cắt nhau

D. AB và CD cắt nhau

Đáp án: A

Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh AB

A. CD

B. BC

C. AD

D. DD

Đáp án: A

Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh AB

 (ảnh 69)

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Đáp án: A

Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Cạnh nào dưới đây có thể cắt được cạnh AB

A. CD

B. AA

C. CC

D. CD

Đáp án: B

Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Có bao nhiêu cạnh song song với AB

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Đáp án: A

Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA, BB, CC, DD. Hãy chọn câu sai

A. Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng

B. mp (MNIK) // mp (ABCD)

C. mp (MNIK) // mp (ABCD)

D. mp (MNIK) // mp (ABBA)

Đáp án: D

Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Cạnh nào dưới đây song song với AD?

A. AB

B. BB

C. CC

D. BC

Đáp án: D

Bài 8: Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 3 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 342 cm2

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 5 cm

Đáp án: B

Bài 9: Cho hình lập phương ABCD. ABCD. Tính số góc ACB

A. 900

B. 600

C. 300

D. 450

Đáp án: B

Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Mặt phẳng AA’B’B có diện tích , diện tích một mặt đáy là . Tổng diện tích tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật.

A.30cm2

B. 40cm2

C.60cm2

D.80cm2

Đáp án: D

Bài 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA, BB, CC, DD. Hãy chọn câu sai

A. MK // IN

B. mp (MNIK) // mp (ABCD)

C. mp (MNIK) // mp (ABBA)

D. mp (ABCD) // mp (ABCD)

Đáp án: C

Bài 12: Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án: C

Bài 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Mặt phẳng song song với mp (BCBC) là:

A. (ABAB)

B. (CDDC)

C. (ADA’D’)

D. (A’B’C’D’)

Đáp án: C

Bài 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD, chọn khẳng định đúng.

A. AC và DB không cắt nhau

B. AC và BC cắt nhau

C. AC và DB cắt nhau

D. AB và CD cắt nhau

Đáp án: C

Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có O và O' lần lượt là tâm ABCD; A'B'C'D'. Hai mp (ACC'A') và mp (BDD'B') cắt nhau theo đường nào?

A. OO'

B. CC'

C. AD

D. AO

Đáp án: A

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có O và O' lần lượt là tâm ABCD; A'B'C'D'. Chọn kết luận đúng

A. Hai mp (ACC'A') và mp (BDD'B') cắt nhau nhau theo đường thẳng OO'

B. Hai mp (ADD'A') và mp (BDD'B') cắt nhau nhau theo đường thẳng BD'

C. Hai mp (ACC'A') và mp (BDD'B') cắt nhau nhau theo đường thẳng AA'

D. Hai mp (ACC'A') và mp (BDD'B') song song

Đáp án: A

Câu 17:Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Tính số góc AB'C

A. 900

B. 450

C. 300

D. 600 

Đáp án: D

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Tính số góc ACB'

A. 900

B. 450

C. 300

D. 600 

Đáp án: D

Câu 19:  Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 5 cm

Đáp án: B

Câu 20: Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tăng thêm 3 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 342 cm2

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 6 cm

D. 5 cm

Đáp án: B

Câu 21: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có

A. 8 đỉnh

B. 12 cạnh

C. 6 cạnh

D. 6 mặt

Đáp án: C

Câu 22: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

A. mp (ABC'D')

B. mp (A'B'C'D')

C. mp (ABB'A')

D. mp (AA'D'D)

Đáp án: A

Câu 23: Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:

A. mp (ABCD)

B. mp (A'B'C'D')

C. mp (ABB'A')

D. mp (AB'C'D')

Đáp án: D

Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

A. AC' và DB' cắt nhau

B. AC' và BC cắt nhau

C. AC và DB không cắt nhau

D. AB và CD cắt nhau

Đáp án: A

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống