35 câu trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Thể tích của một hình lập phương a (cm) là:

A. a3 (cm3)

B. 2a3 (cm3)

C. 3a3 (cm3)

D. 6a (cm3)

Đáp án: A

Bài 2: Tính thể tích của một hình lập phương, biết rằng đường chéo của hình lập phương bằng 33 cm.

A. 27 cm3

B. 273 cm3

C. 183 cm3

D. 18 cm3

Đáp án: A

Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2, 5 m. Biết 34 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

A. 30 m3

B. 22, 5 m3

C. 7, 5 m3

D. 5, 7 m3

Đáp án: C

Bài 4: Hình lập phương A có cạnh bằng 12 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B

A.18

B.78

C. 14

D.12

Đáp án: A

Bài 5: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, a2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. a2

B. 4a2

C. 2a2

D. a3

Đáp án: D

Bài 6: Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

A. 25 cm3

B. 50 cm3

C. 125 cm3

D. 625 cm3

Đáp án: C

Bài 7: Một người thuê sơn mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

A. 48000 đồng

B. 64000 đồng

C. 45000 đồng

D. 96000 đồng

Đáp án: A

Bài 8: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. a2

B. 2a3

C. 2a4

D. a3

Đáp án: B

Bài 9: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 1 m, chiều rộng 70 cm, chiều cao 60 cm. Mực nước trong bể cao 30 cm. Người ra cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng 14000 cm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu. 

A. 40 cm

B. 30 cm

C. 32 cm

D. 35 cm

Đáp án: C

Bài 10: Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

A. 86000 đồng

B. 69000 đồng

C. 96600 đồng

D. 96000 đồng

Đáp án: D

Bài 11: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 35 cm. Người ra cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng 20000 cm3. Hỏi mực nước trong bể úc này cao bao nhiêu. 

A. 40 cm

B. 30 cm

C. 60 cm

D. 50 cm

Đáp án: A

Bài 12: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của AB và AD là bao nhiêu cm

 (ảnh 70)

A. 3 cm và 6 cm

B. 6 cm và 9 cm

C. 6 cm và 3 cm

D. 9 cm và 6 cm

Đáp án: C

Bài 13: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD là CC= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

 (ảnh 71)

A. AD = 3 m

B. DC = 4 cm

C. AA = 4 cm

D. AB = 6 cm

Đáp án: B

Bài 14: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 2880 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 1782 cm3

B. 1728 cm3

C. 576 cm3

D. 13824 cm3

Đáp án: B

Bài 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Đường thẳng BB vuông góc với các mặt phẳng nào?

A. (ABCD)

B. (ABBA)

C. (BCCB)

D. (ABCD)

Đáp án: A

Bài 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Đường thẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

 (ảnh 72)

A. AE

B. BF

C. CG

D. AB

Đáp án: D

Bài 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

 (ảnh 73)

A. AE, AB, BF, CG

B. AE, BF, AB, DH

C. AE, DH, CG, BF

D. AE, AB, CD, CG

Đáp án: C

Bài 18: Hình lập phương A có cạnh bằng 23 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B

A. 29

B.278

C. 827

D.49

Đáp án: C

Bài 19: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 1782 cm3

B. 1728 cm3

C. 144 cm3

D. 1827 cm3

Đáp án: B

Bài 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. Đường thẳng BB vuông góc với các mặt phẳng nào?

A. (ABCD) và (ABCD)

B. (ABCD) và (ABBA)

C. (BCCB) và (ABCD)

D. (ABCD) và (ABCD)

Đáp án: A

Bài 21: Tính thể tích của một hình lập phương, biết rằng đường chéo của hình lập phương bằng 12cm.

A. 8 cm3

B. 4 cm3

C. 16 cm3

D. 18 cm3

Đáp án: A

Bài 22: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9 cm và 12 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

A. 846 cm3

B. 864 cm3

C. 816 cm3

D. 186 cm3

Đáp án: B

Bài 23: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 16,25 cm, các kích thước của đáy bằng 5 cm và 12 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

A. 585 cm3

B. 855 cm3

C. 785 cm3

D. 587 cm3

Đáp án: A

Câu 24: Tính thể tích của một hình lập phương, biêt rằng đường chéo của hình lập phương bằng 3 cm.

A. 1 cm3

B. 2 cm3

C. 3 cm3

D. 4 cm3

Đáp án: A

Câu 25: Hình lập phương A có cạnh bằng 2 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B

A. 8

B. 2

C. 4

D. 6

Đáp án: A

Câu 26:  Hình lập phương A có cạnh bằng 3 cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B

A. 27

B. 9

C. 3

D. 6

Đáp án: A

Câu 27: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 250 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 225 cm3

B. 120 cm3

C. 125 cm3

D. 250 cm3

Đáp án: C

Câu 28: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1000 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 100 cm3

B. 1000 cm3

C. 500 cm3

D. 250 cm3

Đáp án: B

Câu 29: Tính thể tích của một hình lập phương, biêt rằng đường chéo của hình lập phương bằng 43 cm.

A. 12 cm3

B. 16 cm3

C. 64 cm3

D. 4 cm3

Đáp án: C

Câu 30: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 14 cm, các kích thước của đáy bằng 6 cm và 8 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

A. 470,4 cm3

B. 740,4 cm3

C. 407,7 cm3

D. 704,7 cm3

Đáp án: A

Câu 31: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 10 cm, các kích thước của đáy bằng 3 cm và 4 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

A. 470,4 cm3

B. 340 cm3

C. 104,4 cm3

D. 107.4 cm3

Đáp án: C

Câu 32: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 15 cm. Người ra cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng 20000 cm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu. 

A. 20 cm

B. 30 cm

C. 40 cm

D. 50 cm

Đáp án: A

Câu 33:Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm. Mực nước trong bể cao 20 cm. Người ra cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng 60000 cm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu. 

A. 25 cm

B. 30 cm

C. 35 cm

D. 40 cm

Đáp án: C

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
715 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
605 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
692 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
673 13 8
Tải xuống