Toptailieu.vn xin giới thiệu 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC
Lý thuyết
1. Tổng của hai vectơ
Định nghĩa: Cho hai vectơ , . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ = , = . Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ và .
= + .
2. Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì
+ = .
3. Tính chất của tổng các vectơ
- Tính chất giao hoán
+ = +
- Tính chất kết hợp
( + ) + = + ( +)
- Tính chất của :
+ = + =
4. Hiệu của hai vectơ
a) Vec tơ đối: Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vec tơ được gọi là vec tơ đối của vec tơ , kí hiệu -.
Vec tơ đối của là vectơ .
b) Hiệu của hai vec tơ: Cho hai vectơ , . Vec tơ hiệu của hai vectơ, kí hiệu - là vectơ + (-)
- = + (-).
c) Chú ý: Với ba điểm bất kì, ta luôn có
+ = (1)
- = (2)
(1) là quy tắc 3 điểm (quy tắc tam giác) đối với tổng của hai vectơ.
(2) là quy tắc 3 điểm (quy tắc tam giác) đối với hiệu các vectơ.
Bài tập
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
Đáp án: C
Giải thích
Câu 2. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC=12. Vectơ có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. .
Đáp án: B
Giải thích
Ta có:
Câu 3. Cho 4 điểm A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây đúng.
Đáp án: C
Giải thích
Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó =
A. .
B. .
C. 2a .
D. a .
Đáp án: A
Giải thích
Dựng hình bình hành ABCD và gọi M là trung điểm của BC.
Ta có:
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
Đáp án: D
Giải thích
Câu 6. Cho , ≠ , , đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
A. , ngược hướng.
B. , cùng độ dài.
C. , cùng hướng.
D. + = .
Đáp án: C
Giải thích
, đối nhau nên chúng có cùng độ dài, ngược hướng và có tổng bằng .
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?
Đáp án: C
Giải thích
Ta có: là vectơ đối của , là vectơ đối của
Vậy: + + + =
Câu 8. Cho hình ABCD vuông cạnh a, độ dài vectơ - + bằng:
A. a.
B. 3a.
C. .
D. .
Đáp án: A
Giải thích
Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?A. .
Đáp án: D
Giải thích
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định sai
Đáp án: B
Câu 11. Cho ΔABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Véctơ có độ dài bằng
Đáp án: B
Giải thích
Dựng hình bình hành ABCD tâm E.
Ta có:
Câu 12. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13. Chọn đẳngthức đúng:
Đáp án: D
Câu 14. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC.
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB.
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Do đối nhau, đối nhau.
Câu 16. Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 17. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC.
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Vậy: M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: , không cùng phương và độ lớn nên ≠ .
Câu 19. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 100N và . Khi đó cường độ lực của là:
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi I là trung điểm của AB. Vì MAB là tam giác đều nên MI = MA. =
Vậy MC= 2MI = 100N
Vậy: có cường độ 100N.
Câu 20. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50N và góc . Khi đó cường độ lực của là:
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi I là trung điểm của AB. Vì MAB là tam giác đều nên MI = MA. =
Vậy MC = 2MI = N
Vậy: có cường độ N.
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Câu 22. Cho ΔABC. Điểm M thỏa mãn thì điểm M là
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác ABC.
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
Câu 23. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a; CD = a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó :
Đáp án: D
Giải thích:
Dựng hình bình hành OBFC tâm E. Khi đó
Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
Dựng hình bình hành ABDC tâm E.
Ta có :
Câu 25. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Vectơ có độ dài là:
A. a.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 27. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 28. Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường trung trực của BC.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Khi đó:
Vậy M nằm trên đường trung trực của IJ .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó bằng:
Đáp án: D
Giải thích:
Dựng hình bình hành ABEF tâm F.
Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 9: Tích của một vecto với một số
Bài 10: Vecto trong mặt phẳng tọa độ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.