29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Toptailieu.vn xin giới thiệu 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Tổng của hai vectơ

Định nghĩa: Cho hai vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2). Lấy một điểm A tùy ý, vẽ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2). Vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) được gọi là tổng của hai vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2).

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)= 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2).

2. Quy tắc hình bình hành 

Nếu ABCD là hình bình hành thì 

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 8) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6).

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10)

3. Tính chất của tổng các vectơ

- Tính chất giao hoán

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

- Tính chất kết hợp

(29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 11) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + (29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) +29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 11))

- Tính chất của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12):

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)+29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

4. Hiệu của hai vectơ

a) Vec tơ đối: Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vec tơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) được gọi là vec tơ đối của vec tơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1), kí hiệu -29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).

Vec tơ đối của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12) là vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12).

b) Hiệu của hai vec tơ: Cho hai vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2). Vec tơ hiệu của hai vectơ, kí hiệu 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)- 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) là vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + (-29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2))

                  29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)- 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) + (-29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)).

c) Chú ý: Với ba điểm bất kì, ta luôn có 

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 13)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 14) =  29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 15)(1)

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 13) - 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 15) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 16)  (2)

(1) là quy tắc 3 điểm (quy tắc tam giác) đối với tổng của hai vectơ.

(2) là quy tắc 3 điểm (quy tắc tam giác) đối với hiệu các vectơ.

Bài tập

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 2)

Câu 2. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC=12. Vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 3) có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 4).

Đáp án: B

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 5)

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 6)

Câu 3. Cho 4 điểm A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây đúng.

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 7)

Đáp án: C

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 8)

Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 9)

A. 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 10).

B. 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 11).

C. 2a .

D. a .

Đáp án: A

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 12)

Dựng hình bình hành ABCD và gọi M là trung điểm của BC.

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 13)

Câu 5. Cho tam giác đều  ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 14)

Đáp án: D

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 15)

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 16)

Câu 6. Cho 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18) đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:

A.  29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18) ngược hướng.

B.  29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18) cùng độ dài.

C.  29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18) cùng  hướng.

D.  29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18) = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).

Đáp án: C

Giải thích

 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 17), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 18) đối nhau nên chúng có cùng độ dài, ngược hướng và có tổng bằng 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 19).

Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 20)

Đáp án: C

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 21)

Ta có: 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 22) là vectơ đối của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 23), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 24)  là vectơ đối của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 25)

Vậy: 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 22) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 24) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 23) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 25)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 26)

Câu 8. Cho hình ABCD vuông cạnh a, độ dài vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 27) - 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 28) + 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 29) bằng:

A. a.

B. 3a.

C. 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 30).

D. 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 31).

Đáp án: A

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 32)

Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?A.  .

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 33)

Đáp án: D

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 34)

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 35)

Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định sai

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 36)

Đáp án: B

Câu 11. Cho ΔABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Véctơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 37) có độ dài bằng

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 38)

Đáp án: B

Giải thích

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 39)

Dựng hình bình hành ABCD tâm E.

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 40)

Câu 12. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 41)  .

Đáp án: A

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 42)

Câu 13. Chọn đẳngthức đúng:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 43)

Đáp án: D

Câu 14. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 44) thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

A. M  là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.

B. M là trọng tâm tam giác ABC.

C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

D. M thuộc trung trực của AB.

Đáp án: C

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 45)

Vậy M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 46)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 47)

Do 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 48) đối nhau, 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 49) đối nhau.

Câu 16. Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 50)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 51)

Câu 17. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 52) thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.

B. M là trọng tâm tam giác ABC.

C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

D. M thuộc trung trực của AB.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 53)

Vậy: M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

Câu 18. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 54)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 55), 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56) không cùng phương và độ lớn nên 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 55)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 56).

Câu 19. Cho ba lực 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 57) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 58) đều bằng 100N và 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 59).  Khi đó cường độ lực của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 60) là:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 61)

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 62)

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi I là trung điểm của AB. Vì MAB là tam giác đều nên MI = MA.29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 63)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 64)

Vậy MC= 2MI = 10029 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 65)N

Vậy: 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 66) có cường độ 10029 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 65)N.

Câu 20. Cho ba lực 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 67) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 68) đều bằng 50N và góc 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 69). Khi đó cường độ lực của 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 70) là:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 71)

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 72)

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi I là trung điểm của AB. Vì MAB là tam giác đều nên MI = MA.29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 73)29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 74)

Vậy MC = 2MI = 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 75)N

Vậy: 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 76) có cường độ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 75)N.

Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 77)

Đáp án: B

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 78)

Ta có:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 79)

Câu 22. Cho ΔABC. Điểm M thỏa mãn 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 80) thì điểm M là

A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.

B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.

C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.

D. trọng tâm tam giác ABC.

Đáp án: B

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 81)

Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.

Câu 23. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho AB = 2a; CD = a. Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó :

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 82)

Đáp án: D

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 83)

Dựng hình bình hành OBFC tâm E. Khi đó

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 84)

Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 85)

Đáp án: D

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 86)

Dựng hình bình hành ABDC tâm E.

Ta có :

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 87)

Câu 25. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 88)

Đáp án: D

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 89)

Câu 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Vectơ 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 90) có độ dài là:

A. a.

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 91)

Đáp án: A

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 92)

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 93)

Câu 27. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 94)

Đáp án: B

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 95)

Câu 28. Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 96) là:

A. M nằm trên đường trung trực của BC.

B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.

C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Khi đó:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 97)

Vậy M nằm trên đường trung trực của IJ .

Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó 29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 98) bằng:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 99)

Đáp án: D

Giải thích:

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 100)

Dựng hình bình hành ABEF tâm F.

29 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto (có đáp án) (ảnh 101)

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Bài 9: Tích của một vecto với một số

Bài 10: Vecto trong mặt phẳng tọa độ

Bài 11: Tích vô hướng của hai vecto

Bài tập cuối chương 4

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
690 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống