20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Tải xuống 12 0.9 K 6

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Các kiến thức cần nhớ

Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng d:y = ax + b (a ≠ 0) và d':y = a'x + b' (a' ≠ 0).

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

2. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Chỉ ra vị trí tương đối của hai đường thẳng cho trước. Tìm tham số m để các đường thẳng thỏa mãn vị trí tương đối cho trước.

Phương pháp:

Cho hai đường thẳng d:y = ax + b (a ≠ 0) và d':y = a'x + b' (a' ≠ 0).

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1).

Dạng 2:  Viết phương trình đường thẳng

Phương pháp:

+) Sử dụng vị trí tương đối của hai đường thẳng để xác định hệ số.

Ngoài ra ta còn sử dụng các kiến thức sau

+) Ta có y = ax + b với a ≠ 0, b ≠ 0 là phương trình đường thẳng cắt trục tung tại điểm A(0;b), cắt trục hoành tại điểm B(-20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2);0).

+) Điểm M(xo;yo) thuộc đường thẳng y = ax + b khi và chỉ khi yo = axo + b.

Dạng 3: Tìm điểm cố định mà đường thẳng d luôn đi qua với mọi tham số m

Phương pháp:

Gọi M(x;y) là điểm cần tìm khi đó tọa độ điểm M(x;y) thỏa mãn phương trình đường thẳng d.

Đưa phương trình đường thẳng d về phương trình bậc nhất ẩn m.

Từ đó để phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn đúng thì a =  = 0

Giải điều kiện ta tìm được x, y.

Khi đó M(x;y) là điểm cố định cần tìm.

Bài tập

Câu 1. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d1 : 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 1)  và d2 : 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 2)

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Đáp án: B

Giải thích:

Đường thẳng d1 có  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 3)1(4;-6) và A(−3; 2) ∈ d1

Đường thẳng d2 có  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 3)2(-2;3)

Ta có:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 3)1 = −2.20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 3)2 nên 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 3)1 và  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 3)2 là hai vectơ cùng phương . Do đó d1 và d2 song song hoặc trùng nhau.

Mặt khác, thay điểm A(−3; 2) vào phương trình đường thẳng d2 ta có:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 4) ⇒ 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 5)  ⇔ 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 6) (không thoả mãn)

Do đó điểm A thuộc d1 nhưng không thuộc d2. Vậy d1 song song với d2

Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆1 : 7x + 2y – 1 = 0 và ∆2 :20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 7) 

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Đáp án: D

Giải thích:

Đường thẳng ∆1 có vectơ pháp tuyến  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 8)1(7;2)

Đường thẳng ∆1 có vectơ chỉ phương  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 9)2(1;-5) ⇒  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 8)2(5;1)

Ta có :  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 10)  và  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 8)1.20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 8)2 = 7.5 + 2.1 = 37 ≠

Vậy ∆1 và ∆2 cắt nhau nhưng không vuông góc. 

Câu 3. Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2y + c2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 11)

Đáp án: D

Giải thích:

Đường thẳng d1 và d2 lần lượt có vectơ pháp tuyến là:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 12)1(a1;b1) và  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 12)2(a2;b2)

Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được xác định bởi:

cos(d1; d2) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 13)   

Câu 4. Cho điểm A(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 14)

Đáp án: D

Giải thích:

Khoảng cách từ điểm A đến  ∆ được tính bởi công thức: A; ∆) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 15) .

Câu 5. Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương là  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1 và đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương là 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2 . Hai đường thẳng d1 và d2 song song hoặc trùng nhau khi:

A. ∃k ∈ ℤ,  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1 = k20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2;                 

B. ∀k ∈ ℝ, 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1 = k20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2;                      

C. ∃k ∈ ℝ,  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1 = k20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2;                      

D. ∃k > 0,  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1 = k20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2.

Đáp án: C

Giải thích:

Để hai đường thẳng d1 và d2 song song hoặc trùng nhau thì 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1  cùng phương với 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2 nghĩa là tồn tại ∃k ∈ ℝ thỏa mãn 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)1 = k20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 16)2.

Vậy ta chọn C.

Câu 6. Cho 4 điểm A(4; – 3) ; B(5; 1), C(2; 3) và D(– 2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD:

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 17) (1;4)

Phương trình đường thẳng AB nhận  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 17)(1;4) làm vectơ chỉ phương nên nhận  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 18) (4; – 1) làm vectơ pháp tuyến.

Ta có: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 19) (-4;-1)

Phương trình đường thẳng CD nhận 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 19)(-4;-1) làm vectơ chỉ phương nên nhận   20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 20)(1; – 4) làm vectơ pháp tuyến.

Ta có  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 21)  nên hai vectơ  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 18) và  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 20) không cùng phương nên hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại một điểm.

Ta lại có:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 18).20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 20)  = 4.1 + (– 1)(– 4) = 8 ≠ 0 nên AB và CD không vuông góc.

Câu 7. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : 6x – 5y + 15 = 0 và d220 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 22)

A. 30°;                 

B. 45°;         

C. 60°;

D. 90°.

Đáp án: D

Giải thích:

Đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 23)1(6;-5)

Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 24)1(-6;5)

⇒ vectơ pháp tuyến của d2 là: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 23)2(5;6)

Ta có:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 23)1.20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 23)2 = 6.5 + (−5).6 = 0 nên 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 23)1 và  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 23)2 vuông góc với nhau

Hay hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau.

Vậy góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là: 90°.

Câu 8. Khoảng cách giữa hai đường thẳng m: 6x – 8y + 3 = 0 và đường thẳng n: 3x – 4y – 6 = 0 bằng:

A. 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 25) ;          

B.  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 26);

C. 2;

D.  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 27).

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng m và n lần lượt là:20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 28)1(6;-8) và  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 28)2(3;-4)

Ta thấy 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 28)1 = 220 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 28)2  nên 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 28)1; 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 28)2 là hai vectơ cùng phương . Do đó m và n song song hoặc trùng nhau.

Chọn điểm A(2;0) ∈ (n)

Thay điểm A(2; 0) vào phương trình đường thẳng m ta có:6.2 – 8.0 + 3 = 15 ≠ 0

nên A ∉ (m)

Vậy m và n là hai đường thẳng song song

⇒ d(m; n) = d(A; m) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 29) .

Câu 9. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1: x – 3y + 4 = 0 và d2 : 2x +3y - 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 30)

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2

Toạ độ điểm A thoả mãn hệ phương trình:20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 31)

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 32)

Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ là:

d(A; ∆) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 33)

Câu 10. Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng d : 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với d là:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 34)

Đáp án: A

Giải thích:

Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d là:

R = d(A,d) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 35)  .

Câu 11. Tìm khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng m: 4x + 3y – 2 = 0

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 36)

Đáp án: A

Giải thích:

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng m là:

d(M;m) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 37) .

Vậy khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng m bằng .

Câu 12. Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x − 3y + 9 = 0

A.  30°;                 

B. 45°;         

C. 60°;

D. 135°.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt là:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 38)1(2;-1); 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 38) 2(1;-3); 

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d1 và d2  

Ta có: cos α = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 39) .

⇒ α = 45°.

Câu 13. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 7x – 3y + 16 = 0 và x + 10 = 0

A. (−10; −18);                

B. (10; 18);        

C. (−10; 18);      

D. (10; −18).

Đáp án: A

Giải thích:

Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 40)  

Vậy giao điểm của hai đường thẳng là: (−10; −18).

Câu 14. Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 41)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 42) = (-2;1)

Đường thẳng BC nhận 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 42) là một vectơ chỉ phương , do đó đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến  là: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 43) = (1;2) và đi qua điểm C(0; -1).

Phương trình đường thẳng BC là: x + 2(y + 1) = 0 hay x + 2y + 2 = 0

Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là khoảng cách từ điểm A đến cạnh BC

⇒ d(A; BC) = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 44)  .

Câu 15. Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đường thẳng ∆: xcosα + ysinα + 3(2 – sinα) = 0 bằng

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 45)

Đáp án: B

Giải thích:

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 46)

Câu 16. Cho tam giác ABC có C(–1; 2), đường cao BH: x – y + 2 = 0, đường phân giác trong AN: 2x – y + 5 = 0 . Toạ độ điểm A là:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 47)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 48)(1;-1)

Đường cao BH vuông góc với AC nên đường thẳng AC nhận  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 48)(1;-1) làm vectơ chỉ phương hay nhận  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 49)(1;1) làm vectơ pháp tuyến.

Do đó phương đường thẳng AC đi qua điểm C(–1; 2) và có vectơ pháp tuyến 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 49)(1;1) là: 1(x + 1) + 1(y – 2) = 0 ⇔ x + y – 1 = 0.

Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng AC và AN nên toạ độ điểm A thoả mãn hệ phương trình sau:  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 50).

Câu 17. Cho ba đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0, d2 : x + 2y + 1 = 0; d3: mx – y – 7 = 0. Tìm giá trị của tham số m để 3 đường thẳng trên đồng quy.

A. m = 1;              

B.  m =  7;          

C. m = 6;            

D. m = 4.

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi A là giao điểm của đường thẳng d1 và d2 nên toạ độ điểm A thoả mãn:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 51)

Ba đường thẳng đã cho đồng quy khi và chỉ khi d3 cũng đi qua điểm A hay A ∈ d3

⇒ m.1 – (–1) – 7 = 0

⇔ m = 6.

Vậy với m = 6 thì ba đường thẳng đã cho đồng quy.

Câu 18. Cho đường thẳng d1: 3x + 4y + 12 = 0 và d2 : 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 52) . Tìm giá trị của tham số a để góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng 45°.

A.  a = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 53)  hoặc a = −14;            

B. a =  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 54)  hoặc a = −14;                  

C. a = 5 hoặc a = −14;                   

D. a = 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 53)  hoặc a = 5.

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d1 và d2

Ta có: vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1 là: (3; 4)

Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương là  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 55)2(a;-2) ⇒ vectơ pháp tuyến là  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 56)2 (2; a)

Theo giả thiết ta có:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 57)

Vậy với a =  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 58)  hoặc a = −14 thì góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng 45°.

Câu 19. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC : x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích tam giác ABC là:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 59)

Đáp án: B

Giải thích:

Vì AC ∩ AB = A nên toạ độ điểm A thoả mãn hệ phương trình sau: 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 60)

Tương tự ta có: B20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 61)  và C (−8; 6)

Ta có: SABC = .d(A; BC).BC

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 62)

Câu 20. Cho tam giác ABC có A(2; -1); B(2; -2) và C(0; -1). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 63)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 64)

Đường thẳng BC nhận  20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 65)  là một vectơ chỉ phương , do đó đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến 20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 66) = (1;2) là và đi qua điểm C(0; -1).

Khi đó phương trình đường thẳng BC là: x + 2(y + 1) = 0 hay x + 2y + 2 = 0

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 67)

Mặt khác, ta có: SABC = p.r

Do đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

20 câu trắc nghiệm Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (có đáp án) (ảnh 68)

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 19: Phương trình đường thẳng

Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Bài 22: Ba đường conic

Bài tập cuối chương 7

Bài 23: Quy tắc đếm

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
696 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
591 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
662 13 8
Tải xuống