20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC

Lý thuyết

1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng

Định nghĩa : 

vectơ 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ nếu 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) ≠ 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2) và giá của 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) song song hoặc trùng với Δ

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 3)

Nhận xét :

- Nếu 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ thì k20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1) (k ≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của Δ , do đó một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.

- Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

2. Phương trình tham số của đường thẳng

- Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm Mo(xo;yo) và nhận vectơ 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)(u1;u2) làm vectơ chỉ phương là: 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 4)

-Khi u1 ≠ 0 thì tỉ số k = 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 5) được gọi là hệ số góc của đường thẳng.

Từ đây, ta có phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm Mo(xo;yo) và có hệ số góc k là:

y - yo = k(x - xo)

Chú ý: Ta đã biết hệ số góc k = tanα với góc α là góc của đường thẳng Δ hợp với chiều dương của trục Ox

3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 

Định nghĩa: Vectơ 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ nếu 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)  ≠ 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 7)20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) vuông góc với vectơ chỉ phương của Δ

Nhận xét:

- Nếu 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6)  là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ thì k20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 6) (k ≠ 0) cũng là một vectơ pháp tuyến của Δ, do đó một đường thẳng có vô số vec tơ pháp tuyến.

- Một đường thẳng được hoàn toàn xác định nếu biết một và một vectơ pháp tuyến của nó.

4. Phương trình tổng quát của đường thẳng

Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với a và b không đồng thời bằng 0, được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng.

Trường hợp đặc biết:

+  Nếu a = 0 ⇒ y = 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 8); Δ // Ox hoặc trùng Ox (khi c=0)

+ Nếu b = 0 ⇒ x = 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 9); Δ // Oy hoặc trùng Oy (khi c=0)

+ Nếu c = 0 ⇒ ax + by = 0 ⇒ Δ đi qua gốc tọa độ

+ Nếu Δ cắt Ox tại A(a;0) và Oy tại B(0;b) thì ta có phương trình đoạn chắn của đường thẳng Δ :

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 10)

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Xét hai đường thẳng ∆1 và ∆2 

có phương trình tổng quát lần lượt là :

a1x+b1y + c1 = 0 và a2x+b2y +c2 = 0

Điểm Mo(xo;yo) là điểm chung của  ∆1 và ∆2  khi và chỉ khi (xo;yo) là nghiệm của hệ hai phương trình:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 11)

Ta có các trường hợp sau:

a) Hệ (1) có một nghiệm: ∆1 cắt ∆2

b) Hệ (1) vô nghiệm: ∆1 // ∆2

c) Hệ (1) có vô số nghiệm: ∆1 ≡ ∆2

6. Góc giữa hai đường thẳng

Hai đường thẳng ∆1 và ∆2 cắt nhau tạo thành 4 góc.

Nếu ∆1 không vuông góc với ∆2 thì góc nhọn trong số bốn góc đó được gọi là góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2.

Nếu ∆1 vuông góc với  ∆2 thì ta nói góc giữa ∆1 và ∆2 bằng 900.

Trường hợp ∆1 và ∆2 song song hoặc trùng nhau thì ta quy ước góc giữa  ∆1 và ∆2 bằng 00.

Như vậy góc giữa hai đường thẳng luôn bé hơn hoặc bằng 900  

Góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 được kí hiệu là 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 12)

Cho hai đường thẳng:

1: a1x+b1y + c1 = 0 

2: a2x+b2y + c2 = 0

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 13)

Chú ý:

+ Δ1Δ2 ⇔ n1 ⊥ n2 ⇔ a1.a2 + b1.b2 = 0

+ Nếu Δ1Δ2 có phương trình y = k1 x + m1 và y = k2 x + m2 thì  

Δ1 ⊥ Δ2 ⇔ k1.k2 = -1

7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng Δ có phương trình ax + by + c = 0 và điểm Mo(xo;yo)).

Khoảng cách từ điểm Mo đến đường thẳng Δ kí hiệu là d(Mo;Δ), được tính bởi công thức

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng Kết nối tri thức (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 14)

Bài tập

Câu 1: Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là u→(-3;5). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của Δ?

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 1)

Đáp án D

Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với u→ thì đều là VTCP của đường thẳng Δ.

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 2)

Do đó vectơ ở phương án D không phải là VTCP.

Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 3)

Đáp án C

Đường thẳng Δ có hệ số góc k = 4 nên có vectơ chỉ phương u→ = (1;4). Do đó C là phương án đúng.

Chú ý. Học sinh có thể nhầm sâng các loại phương trình khác của đường thẳng như các phương án ở A và B. Đây đều là phương trình của đường thẳng nhưng không là phương trình tham số.

Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: 3x – 4y +2 = 0 và d2: mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:

A. m = 3     B. m=3/2

C. m=-3/2     D. m = - 3

Đáp án C

Hai đường thẳng song song khi:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 4)

Câu 4: Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 5)

Góc giữa hai đường thẳng là:

A. α = 30o     B. α=45o     C. α=60o     D. α=90o

Đáp án B

Hai đường thẳng lần lượt có các vectơ chỉ phương là u1→=(1;3) và u2→=(-1;2) nên ta có

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 6)

Do đó góc giữa hai đường thẳng là α = 45o.

Câu 5: Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:

A. m=±1

B. m = 1 và m = 4

C. m=±4

D. m = - 1 và m = 4

Đáp án C

Sử dụng công thức khoảng cách ta có:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 7)

Chú ý. Học sinh có thể thử lại các phương án được đưa ra để chọn đáp án đúng, tuy nhiên sẽ tốn nhiều thời gian hơn là làm bài toán trực tiếp.

Câu 6: Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A. x – 2y + 8 = 0

B. 2x + 5y – 11 = 0

C. 3x – y + 9 = 0

D. x + y – 1 = 0

Đáp án B

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 8)

Câu 7: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 9)

Đáp án C

Bằng việc lần lượt giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có tọa độ các đỉnh của tam giác là

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 10)

Ta có công thức tính diện tích tam giác ABC là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 11)

Câu 8: Cho điểm A(3; 5) và các đường thẳng d1: y = 6, d2: x = 2. Số đường thẳng d qua A tạo với các đường thẳng d1, d2 một tam giác vuông cân là

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Đáp án B

Do d1 ⊥ d2 nên d có tính chất trên thì d tạo với tía Ox góc 45o hoặc 135o. Mà d1, d2 cắt nhau tại B(2; 6) nên AB tạo với Ox góc 135o. Do đó, trong hai đường thẳng kề trên chỉ có đường thẳng tạo với Ox góc 45o thỏa mãn yêu cầu, còn đường thẳng tạo với Ox góc 135o phải loại bỏ do khi đó không tạo thành tam giác. Đáp án là phương án B.

Chú ý. Học sinh thường quên xét góc của AB tạo với Ox và chọn luôn phương án là hai đường thẳng.

Câu 9: Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Đáp án D

Nếu n→ là vectơ pháp tuyến của một đường thẳng thì kn→ (với k ≠ 0) đều là vectơ pháp tuyến của đường thẳng.

Vì thế có vô số vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.

Câu 10: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u→=(2;-3). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của Δ?

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 12)

Đáp án A

Nếu u→ là vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì ku→ (với k ≠ 0) đều là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

Vì vậy các vectơ có tọa độ tỉ lệ với u→=(2;-3) đều là vectơ chỉ phương.

Ta có:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 13)

Do đó, trong các vectơ đã cho có u1→ không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆.

Câu 11: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u→=(2;-3). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của Δ?

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 14)

Đáp án C

Gọi u→; n→ lần lượt là vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 15)

Câu 12: Cho đường thẳng Δ có phương trình

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 16)

Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của Δ?

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 17)

Đáp án D

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 18)

Câu 13: Cho đường thẳng Δ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của Δ?

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 19)

Đáp án B

Đường thẳng Δ có phương trình y = 4x – 2 ⇔ 4x – y – 2 = 0 nên có một vectơ pháp tuyến là n→=(4;-1)

Câu 14: Cho đường thẳng Δ có phương trình 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 20)  Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng Δ?

A. M1(-2;5)

B. M2(3;1)

C. M3(2;-3)

D. M4(5;-2)

Đáp án B

Điểm nằm trên đường thẳng ∆ nếu tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng ứng với một giá trị t nào đó.

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 21)

Câu 15: Cho đường thẳng Δ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng Δ?

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 22)

Đáp án B

Đường thẳng Δ có phương trình 3x - 4y + 2 = 0

Ta thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng

Ta được:

* 3.2 - 4.2 + 2 = 0

Nên điểm M1 thuộc đường thẳng

* 3.3 - 4.(-4) + 2 = 27

Nên điểm M2 không thuộc đường thẳng

* 3.(-2) - 4.(-1) + 2 = 0

Nên điểm M3 thuộc đường thẳng

* 3.0 -4.20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 23) + 2 = 0

Nên điểm M3 thuộc đường thẳng.

Câu 16: Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Đáp án D

Phương trình tham số tùy thuộc vào điểm được chọn trên đường thẳng và vectơ chỉ phương của đường thẳng.

Mà 1 đường thẳng có vô số điểm và có vô số vectơ chỉ phương nên có vô số phương trình tham số của đường thẳng.

Câu 17: Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0; y0) có vectơ chỉ phương u→=(a;b) là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 24)

A. b(x-x0 ) - a(y-y0 )=0

B. a(x+x0 ) + b(y+y0 )=0

C. a(x-x0 ) + b(y-y0 )=0

Đáp án B

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến n→=(b;-a) nên phương trình của đường thẳng là b(x-x0)-a(y-y0)=0

Câu 18: Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0 ;y0 ) có vectơ pháp tuyến n→=(a;b) là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 25)

A. b(x - x0) - a(y - y0) = 0

B. a(x + x0) + b(y + y0) = 0

C. a(x - x0) + b(y - y0) = 0

Đáp án D

Phương trình đường thẳng đi qua M(x0;y0)

Có vecto pháp tuyến 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 26)(a;b) là:

a.(x - x0) + b.(y - y0) = 0

Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là u→ = (3;4) là:

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 27)

Đáp án B

20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 28)

Câu 20: Phương trình tổng quát của Δ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n→=(1;-2)là:

A. 3(x + 1) + 4(y – 2) = 0

B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0

C. (x – 3) – 2(y – 4) = 0

D. (x + 3) – 2(y + 4) = 0

Đáp án C

Phương trình tổng quát của Δ đi qua điểm M(3;4)

Và có vecto pháp tuyến 20 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng (có đáp án) (ảnh 29)(1;-2) là:

1(x - 3) - 2(y - 4) = 0

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 6

Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Bài 22: Ba đường conic

Bài tập cuối chương 7

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
714 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
604 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
690 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
672 13 8
Tải xuống