Check the meaning of the words in blue in the eco-intellect fact file

163

Với giải Câu hỏi 1 trang 38 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 4: Material world giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Check the meaning of the words in blue in the eco-intellect fact file

1 (trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus)Check the meaning of the words in blue in the eco-intellect fact file. (Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong tệp thông tin về trí tuệ sinh thái.)

Check your eco - intellect!

The earth provides everything we need, but how much do you think about it? Develop your eco - intellect by learning how your actions can affect the world we live in.

A. The UK produces more than (1) _________ million tonnes of rubbish (2) _________. On average, each person in the UK throws away their own weight in rubbish every seven (3) _________.

B. Plastic bags damage the environment and kill marine animals. They pollute our towns and cities. We use each plastic bag for an average of only twelve (4) _________.

C. Recycling one aluminium can save enough energy to power a television for three (5) _________. It takes six weeks to recycle your old drink can into parts of a plane, a car or a now can!

D. We must protect our world. We’re running out of natural resources and destroying rainforests. Twenty - four trees make one tonne of newspaper. A tonne of recycled newspaper saves (6) _______ trees.

E. In some parts of the world, people can’t afford to buy food. In other parts, people buy more than they need. A typical UK family wastes approximately (7) _________ of food every year.

F. Having a shower instead of a bath reduces the amount of water we waste. A toilet made before (8) _________ uses 60% more water than toilets made since then.

Đáp án:

- provide: cung cấp

- develop: phát triển

- produce: sản sinh ra, sản xuất ra

- throw away: vứt đi

- damage: phá hủy, hủy hoại

- pollute: làm ô nhiễm

- use: sử dụng

- save: tiết kiệm

- recycle: tái chế

- protect: bảo vệ

- run out of: cạn kiệt

- destroy: hủy hoại

- afford: đủ khả năng (để làm gì)

- reduce: làm giảm

Đánh giá

0

0 đánh giá