Với giải Câu hỏi 2 trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 4: Material world giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Look at photos A - F. Use the adjectives in exercise 1 to describe the objects
2 (trang 42 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Look at photos A - F. Use the adjectives in exercise 1 to describe the objects. (Nhìn vào ảnh A - F. Sử dụng các tính từ trong bài tập 1 để mô tả các vật.)
Đáp án:
A. automatic |
B. digital, smart |
C. electronic, solar |
D. recycled |
E. second-hand |
F. waterproof |
Hướng dẫn dịch:
- automatic vacuum cleaner: máy hút bụi tự động
- digital/ smart watch: đồng hồ kỹ thuật số/ đồng hồ thông minh
- electronic/ solar street light: đèn đường điện, đèn đường dùng năng lượng mặt trời
- recyled furniture: đồ đạc tái chế
- second-hand junk: đồ sắt vụn đã qua sử dụng
- waterproof phone: điện thoại chống nước
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 4 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
4 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogues. (Hoàn thành các cuộc đối thoại.)
3 (trang 43 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct options. (Chọn những lựa chọn đúng.)
2 (trang 45 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Work in pairs. Think of something you have bought recently and use the key phrases to talk about its advantages and disadvantages. (Theo cặp. Nghĩ về thứ bạn đã mua gần đây và sử dụng các cụm từ khóa để nói về ưu điểm và nhược điểm của nó.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.