Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 9 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

488

Với giải Câu hỏi trang 9 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 9 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

Thực hành 3 trang 9 Toán 10 Tập 2: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:

a) f(x)=2x23x2         

b) g(x)=x2+2x3

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b24ac

Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có) x=b±b24ac2a

Bước 3: Xác định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của f(x)

Lời giải 

a) f(x)=2x23x2 có Δ=25>0, hai nghiệm phân biệt là x1=12;x2=2

và a=2>0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 

Vậy f(x) âm trong khoảng (12,2) và dương trong hai khoảng

 (,12) và (2,+)

b) g(x)=x2+2x3 có Δ=224.(1).(3)=8<0 và a=1<0

Vậy g(x)âm với mọi xR.

Vận dụng trang 9 Toán 10 Tập 2: Xét dấu tam thức bậc hai h(x)=0,006x2+1,2x30 trong bài toán khởi động và cho biết ở khoảng cách nào tính từ đầu cầu O thì vòm cầu: cao hơn mặt cầu, thấp hơn mặt cầu

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b24ac

Bước 2: Xác định nghiệm của h(x) (nếu có) x=b±b24ac2a

Bước 3: Xác định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của h(x)

Lời giải 

h(x)=0,006x2+1,2x30 có Δ=1,224.(0,006).(30)=1825>0, hai nghiệm phân biệt là x1=100502;x2=100+502 và a=0,006<0

Ta có bảng xét dấu h(x) như sau:

 Vận dụng trang 9 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy vòm cầu cao hơn mặt cầu là khoảng cách từ 100502(m) đến 100+502 (m) (cách từ O), vòm vòm cầu thấp hơn mặt cầu là khoảng cách từ đến100502(m) và từ 100+502 (m) đến 200 (m) (cách từ O).

Bài tập

Bài 1 trang 9 Toán 10 Tập 2: Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

a) 4x2+3x+1

b) x3+3x21

c) 2x2+4x1

Lời giải 

a) Đa thức 4x2+3x+1 là tam thức bậc hai

b) Đa thức x3+3x21 không là tam thức bậc hai

c) Đa thức 2x2+4x1 là tam thức bậc hai.

Bài 2 trang 9 Toán 10 Tập 2: Xác định giá trị của  để các đa thức sau là tam thức bậc hai

a) (m+1)x2+2x+m

b) mx3+2x2x+m

c) 5x2+2xm+1

Phương pháp giải

Bước 1: Xác định a là hệ số của x2

Bước 2: Đa thức ax2+bx+cđược gọi là tam thức bậc hai khi a0

Lời giải 

a) Ta có: a=m+1

Để đa thức (m+1)x2+2x+m là tam thức bậc hai khi và chỉ khi m+10

m1

Vậy khi m1 thì đa thức (m+1)x2+2x+mlà tam thức bậc hai

b) Ta có: a=2

Để đa thức mx3+2x2x+m là tam thức bậc hai khi và chỉ khi m=0

Vậy khi m=0 thì đa thức mx3+2x2x+mlà tam thức bậc hai

c) Ta có a=5

Hệ số không ảnh hưởng đến tam thức bậc hai

Vậy đa thức 5x2+2xm+1 là tam thức bậc hai với mọi m.

Đánh giá

0

0 đánh giá