Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 10 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

227

Với giải Câu hỏi trang 7 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo trong Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

Toán 10 Chân trời sáng tạo trang 10 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2: Dựa vào đồ thị của các hàm số bậc hai sau đây, hãy lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng

Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải

Bước 1: Xác định nghiệm của tam thức (là giao điểm của đồ thị với trục hoành)

Bước 2: Xác định khoảng mà f(x)>0 (khoảng đồ thị nằm trên trục hoành)

Bước 3: Xác định khoảng mà f(x)<0 (khoảng đồ thị nằm dưới trục hoành)

Bước 4: Lập bảng xét dấu

Lời giải 

a) Tam thức f(x)=x2+1,5x1 có hai nghiệm phân biệt x1=2;x2=12

f(x)>0 khi x(,2)(12,+) và f(x)<0 khi x(2,12)

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

b) Tam thức g(x)=x2+x+1 vô nghiệm, g(x)>0xR

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

c) Tam thức h(x)=9x212x4 có nghiệm kép x1=x2=23 và h(x)<0x23

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

d) Tam thức f(x)=0,5x2+3x6 vô nghiệm và f(x)<0xR

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 5)

e) Tam thức g(x)=x20,5x+3 có hai nghiệm x1=2,x2=32

g(x)>0 khi x(2,32) và g(x)<0 khi x(,2)(32,+)

Ta có bảng xét dấu như

 Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 6)

g) Tam thức h(x)=x2+22x+2 có nghiệm kép x1=x2=2

h(x)>0x2

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 3 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 7)

Bài 4 trang 10 Toán 10 Tập 2: Xét dấu của các tam thức bậc hai sau đây:

a) f(x)=2x2+4x+2

b) f(x)=3x2+2x+21                  

c) f(x)=2x2+x2

d) f(x)=4x(x+3)9

e) f(x)=(2x+5)(x3)

Phương pháp giải 

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b24ac

Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có) x=b±b24ac2a

Bước 3: Xác định dấu của hệ số a

Bước 4: Xác định dấu của f(x)

Lời giải 

a) f(x)=2x2+4x+2 có Δ=0, có nghiệm kép là x1=x2=1

và a=2>0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 4 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy f(x) dương với mọi x1

b) f(x)=3x2+2x+21 có Δ=256>0, hai nghiệm phân biệt là x1=73;x2=3

và a=3<0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 4 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Vậy f(x) dương với x(73;3) và âm khi x(;73)(3;+)

c) f(x)=2x2+x2 có Δ=15<0, tam thức vô nghiệm

và a=2<0

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 4 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)

Vậy f(x) âm với mọi xR

d) f(x)=4x(x+3)9=4x212x9 có Δ=0, tam thức có nghiệm kép x1=x2=32 và a=4<0

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 4 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 4)

Vậy f(x) âm với mọi x32

e) f(x)=(2x+5)(x3)=2x2x15 có Δ=121>0, có hai nghiệm phân biệt x1=52;x2=3 và có a=2>0

Ta có bảng xét dấu như sau

 Bài 4 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 5)

Vậy f(x) âm với x(52;3) và dương khi x(;52)(3;+)

Bài 5 trang 10 Toán 10 Tập 2: Độ cao (tính bằng mét) của một quả bóng so với vành rổ khi bóng di chuyển được mét theo phương ngang được mô phỏng bằng hàm số h(x)=0,1x2+x1. Trong các khoảng nào của thì bóng nằm: cao hơn vành rổ, thấp hơn vành rổ và ngang vành rổ? Làm tròn các kết quả đến hàng phần mười.

Bài 5 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Phương pháp giải

Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức Δ=b24ac

Bước 2: Xác định nghiệm của h(x) (nếu có) x=b±b24ac2a

Bước 3: Lập bảng xét dấu

Bước 4: Dựa vào bảng xét dấu đưa ra các khoảng theo yêu cầu

           +) Khoảng mà h(x)>0 là khoảng bóng nằm cao hơn vành rổ

           +) Khoảng mà h(x)<0 là khoảng bóng nằm thấp hơn vành rổ

           +) Khoảng mà h(x)=0 là khoảng bóng nằm ngang vành rổ

Lời giải 

h(x)=0,1x2+x1 có Δ=35>0, có hai nghiệm phân biệt là x1=515;x2=5+15

Ta có bảng xét dấu như sau:

 Bài 5 trang 10 Toán 10 Tập 2 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy khoảng bóng nằm trên vành rổ là x(1,2;8,9)mét
          khoảng bóng nằm dưới vành rổ là x(;1,2)(8,9;+) mét
          khoảng bóng nằm ngang vành rổ là x{1,2;8,9}

Bài 6 trang 10 Toán 10 Tập 2: Một khung dây thép hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15 cm được uốn lại thành hình chữ nhật mới có kích thước (20+x) cm và (15x) cm. Với x nằm trong các khoảng nào thì diện tích của khung sau khi uốn: tăng lên, không thay đổi, giảm đi?

Phương pháp giải

Bước 1: Lập hiệu giữa diện tích mới và diện tích cũ f(x)=20.15(20+x)(15x) với

Bước 2: Tìm các khoảng thỏa mãn yêu cầu

          +) Khoảng mà f(x)>0 là khoảng diện tích tăng lên

          +) Khoảng mà f(x)<0 là khoảng diện tích giảm đi

          +) Khoảng mà f(x)=0 là khoảng diện tích không đổix>0

Lời giải 

Theo giải thiết ta có tam thức sau: f(x)=20.15(20+x)(15x)=x2+5x

Tam thức có Δ=25>0, có hai nghiệm phân biệt x1=0;x2=5

Ta có bảng xét dấu như sau

 

Vậy khoảng diện tích tăng lên là x(0;5), khoảng diện giảm đi là x>5 và diện tích không đổi khi x=0 và x=5

Chú ý khi giải:

Vì là độ dài nên điều kiện hiển nhiên của là x>0.

Bài 7 trang 10 Toán 10 Tập 2: Chứng minh rằng với mọi số thực ta luôn có 9m2+2m>3

Phương pháp giải

Bước 1: Chuyển bất phương trình tương đương với

Bước 2: Tính Δ và chỉ ra dấu của Δâm

Bước 3: Áp dụng tính chất của tam thức bậc hai f(x)=9m2+2m+3>0

Lời giải 

Yêu cầu bài toán tương đương chứng minh f(x)=9m2+2m+3>0 với mọi m

Tam thức có Δ=224.9.3=104<0

Áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai ta có

Δ<0 và a=9>0 nên f(x) cùng dấu với với mọi m

Vậy f(x)=9m2+2m+3>0 với mọi 9m2+2m>3với mọi m.

Bài 8 trang 10 Toán 10 Tập 2: Tìm giá trị của để:

a) 2x2+3x+m+1>0 với mọi xR;

b) mx2+5x30 với mọi xR

Phương pháp giải 

a)       Bước 1: Tính Δ và xác định dấu của a

          Bước 2: f(x)>0 với mọi xR khi a>0 và Δ<0

b)       Bước 1: Tính Δ và xác định dấu của a

          Bước 2: f(x)0 với mọi xR khi a<0 và Δ0

Lời giải 

a) Tam thức 2x2+3x+m+1 có Δ=324.2.(m+1)=18m

Vì a=2>0 nên để 2x2+3x+m+1>0 với mọi xR khi và chỉ khi Δ<018m<0m>18

Vậy khi m>18 thì 2x2+3x+m+1>0 với mọi xR

b) Tam thức mx2+5x3 có Δ=524.m.(3)=25+12m

Đề mx2+5x30 với mọi xR khi và chỉ khi m<0 và Δ=25+12m0m2512

Vậy mx2+5x30 với mọi xR khi m2512.

Đánh giá

0

0 đánh giá