Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Toán 10 Cánh Diều trang 74 Bài 2: Giải tam giác

236

Với giải Câu hỏi trang 74 Toán 10 Tập 1 Cánh Diều trong 2: Giải tam giác học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

Toán 10 Cánh Diều trang 74 Bài 2: Giải tam giác

Luyện tập – vận dụng 1 trang 74 Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có AB = 12; B^=60oC^=45o. Tính diện tích của tam giác ABC.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính AC, bằng cách áp dụng định lí sin trong tam giác ABC.

Bước 2: Tính A^. Suy ra diện tích tam giác ABC bằng công thức S=12bc.sinA

Lời giải:

Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC, ta có:

ACsinB=ABsinC

AC=sinB.ABsinC=sin60o.12sin45o=66

Lại có: A^=180o(60o+45o)=75o

Diện tích tam giác ABC là:

S=12AB.AC.sinA=12.12.66.sin75o85,2

Vậy diện tích tam giác ABC là 85,2.

Hoạt động 5 trang 74 Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB =c và diện tích là S. (Hình 24).

a) Từ định lí cosin, chứng tỏ rằng:

sinA=2bcp(pa)(pb)(pc) ở đó p=a+b+c2

b) Bằng cách sử dụng công thức S=12bcsinA,hãy chứng tỏ rằng: S=p(pa)(pb)(pc)

 

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính cos A theo a, b, c.

Bước 2: Tính sin A theo cos A.

Lời giải:

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:

a2=b2+c22bc.cosAcosA=b2+c2a22bc

Mà sinA=1cos2A.

sinA=1(b2+c2a22bc)2=(2bc)2(b2+c2a2)2(2bc)2

sinA=12bc(2bc)2(b2+c2a2)2

Đặt M=(2bc)2(b2+c2a2)2

M=(2bc+b2+c2a2)(2bcb2c2+a2)M=[(b+c)2a2].[a2(bc)2]M=(b+ca)(b+c+a)(ab+c)(a+bc)

Ta có: a+b+c=2p{b+ca=2p2a=2(pa)ab+c=2p2b=2(pb)a+bc=2p2c=2(pc)

M=2(pa).2p.2(pb).2(pc)M=4(pa).p.(pb).(pc)sinA=12bc.4p(pa)(pb)(pc)sinA=2bc.p(pa)(pb)(pc)

b) Ta có: S=12bcsinA

Mà sinA=2bcp(pa)(pb)(pc)

S=12bc.(2bcp(pa)(pb)(pc))S=p(pa)(pb)(pc).

Đánh giá

0

0 đánh giá