Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Giải Toán 11 trang 10 Tập 1 (Kết nối tri thức)

331

Với giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức trang 10 chi tiết trong Bài 1: Đơn thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 10 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Bài 1.3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau:

a) A=(2)x2y12xy khi x=2;y=12 .

b) B = xyz(−0,5)y2z khi x = 4; y = 0,5; z = 2.

Lời giải:

a) Ta có A=(2)x2y12xy=(2).12x2.xy.y=x3y2.

Thay x=2;y=12 vào biểu thức A, ta được: 23.122=8.14=2.

b) Ta có B = xyz(−0,5)y2z = (−0,5) x (y . y2)(z . z) = −0,5xy3z2.

Thay x = ; y = 0,5; z = 2 vào biểu thức B, ta được:

(−0,5) . 4 . (0,5). 22 = −2 . 0,125 . 4 = −0,25 . 4 = −1.

Bài 1.4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau:

3x3y2;0,2x2y3;7x3y2;4y;34x2y3;y2.

Lời giải:

Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng như sau:

Nhóm 1: 3x3y2; 7x3y2;

Nhóm 2: 0,2x2y3;34x2y3;

Nhóm 3: 4y;y2 .

Bài 1.5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

S=12x2y552x2y5 khi x = −2 và y = 1.

Lời giải:

Ta có S=12x2y552x2y5=1252x2y5=2x2y5.

Thay x = −2 và y = 1 vào biểu thức S, ta được:

S = −2x2y5 = (−2) . (−2). 15 = (−2) . 4 . 1 = −8.

Bài 1.6 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính tổng của bốn đơn thức:

2x2y3;35x2y3;14x2y3;85x2y3.

Lời giải:

Tổng của bốn đơn thức đã cho là:

2x2y3+35x2y3+14x2y3+85x2y3

=23514+85x2y3=11x2y3.

Bài 1.7 trang 10 Toán 8 Tập 1: Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng với các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến x và y biểu thị diện tích của mảnh đất đã cho bằng hai cách:

Cách 1. Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC.

Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA.

Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức (ảnh 1)

Lời giải:

Cách 1.Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC.

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2x . 2y = 4xy (đvdt);

Diện tích hình chữ nhật EFGC là: 3x . y = 3xy (đvdt);

Diện tích mảnh đất tô màu xanh là: 4xy + 3xy = 7xy (đvdt).

Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA.

Diện tích hình chữ nhật HFGD là: 3x(2y + y) = 3x . 3y = 9xy (đvdt);

Diện tích hình chữ nhật HEBA là: (3x – 2x) . 2y = x . 2y = 2xy (đvdt);

Diện tích mảnh đất tô màu xanh là: 9xy – 2xy = 7xy (đvdt).

Đánh giá

0

0 đánh giá