Với giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức trang 10 chi tiết trong Bài 1: Đơn thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 8 trang 10 Tập 1 (Kết nối tri thức)
Bài 1.3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau:
a) khi .
b) B = xyz(−0,5)y2z khi x = 4; y = 0,5; z = 2.
Lời giải:
a) Ta có .
Thay vào biểu thức A, ta được: .
b) Ta có B = xyz(−0,5)y2z = (−0,5) x (y . y2)(z . z) = −0,5xy3z2.
Thay x = ; y = 0,5; z = 2 vào biểu thức B, ta được:
(−0,5) . 4 . (0,5)3 . 22 = −2 . 0,125 . 4 = −0,25 . 4 = −1.
.
Lời giải:
Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng như sau:
Nhóm 1: 3x3y2; 7x3y2;
Nhóm 2: ;
Nhóm 3: .
Bài 1.5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
khi x = −2 và y = 1.
Lời giải:
Ta có .
Thay x = −2 và y = 1 vào biểu thức S, ta được:
S = −2x2y5 = (−2) . (−2)2 . 15 = (−2) . 4 . 1 = −8.
Bài 1.6 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính tổng của bốn đơn thức:
.
Lời giải:
Tổng của bốn đơn thức đã cho là:
.
Cách 1. Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC.
Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA.
Lời giải:
Cách 1.Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2x . 2y = 4xy (đvdt);
Diện tích hình chữ nhật EFGC là: 3x . y = 3xy (đvdt);
Diện tích mảnh đất tô màu xanh là: 4xy + 3xy = 7xy (đvdt).
Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA.
Diện tích hình chữ nhật HFGD là: 3x(2y + y) = 3x . 3y = 9xy (đvdt);
Diện tích hình chữ nhật HEBA là: (3x – 2x) . 2y = x . 2y = 2xy (đvdt);
Diện tích mảnh đất tô màu xanh là: 9xy – 2xy = 7xy (đvdt).
Xem thêm các bài giải Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
HĐ2 trang 6 Toán 8 Tập 1: Xét các biểu thức đại số: −5x2y; ; 17z4; ; −2x + 7y; xy4x2; x + 2y – z.
Luyện tập 2 trang 8 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và xác định bậc của đơn thức 4,5x2y(−2)xyz.
HĐ3 trang 8 Toán 8 Tập 1: Cho đơn thức một biến M = 3x2. Hãy viết ba đơn thức biến x, cùng bậc với M rồi so sánh phần biến của các đơn thức đó.
Luyện tập 3 trang 8 Toán 8 Tập 1: Cho đơn thức: .
HĐ5 trang 8 Toán 8 Tập 1: Quan sát các ví dụ sau: 2,5 . 32 . 53 + 8,5 . 32 . 53 = (2,5 + 8,5) . 32 . 53 = 11 . 32 . 53
HĐ6 trang 8 Toán 8 Tập 1: Cho hai đơn thức đồng dạng M = 2,5x2y3 và P = 8,5x2y3. Tương tự HĐ5, hãy:
Luyện tập 4 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho các đơn thức –x3y; 4x3y và –2x3y.
Bài 1.1 trang 9 Toán 8 Tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Bài 1.2 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho các đơn thức:
Bài 1.3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau: a) khi .
Bài 1.5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: khi x = −2 và y = 1.
Bài 1.6 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính tổng của bốn đơn thức: 2x^2y^3
Xem thêm các bài giải Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.