Giải Toán 8 trang 35 Tập 1 (Kết nối tri thức)

162

Với giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức trang 35 chi tiết trong Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu hay giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 35 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Luyện tập 1 trang 35 Toán 8 Tập 11. Khai triển:

a)      (x+3)3

b)      (x+2y)3

2. Rút gọn biểu thức (2x+y)38x3y3

Lời giải:

1. a)

(x+3)3=x3+3.x2.3+3.x.32+33=x3+9x2+27x+27

b)

(x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(3y)2+(3y)3=x3+6x2y+27xy2+27y3

2. 

(2x+y)38x3y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y38x3y3=8x2+12x2y+6xy2+y38x3y3=(8x28x2)+12x2y+6xy2+(y3y3)=12x2y+6xy2

Luyện tập 2 trang 35 Toán 8 Tập 1Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng.

Lời giải:

x3+9x2y+27xy2+27y3=x3+3.x2.3y+3.x.(3y)2+(3y)3=(x+3y)3

2. Lập phương của một hiệu

HĐ 2 trang 35 Toán 8 Tập 1Với hai số a,b bất kì, viết ab=a+(b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (ab)3.

Từ đó rút ra liên hệ giữa (ab)3 và a33a2b+3ab2b3.

Lời giải:

(ab)3=[a+(b)]3=a3+3.a2.(b)+3.a.(b)2+(b)3=a33a2b+3ab2b3

Từ đó ta có (ab)3=a33a2b+3ab2b3

Luyện tập 3 trang 35 Toán 8 Tập 1Khai triển (2xy)3

Lời giải:

(2xy)3=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y2y3=8x312x2y+6xy2y3

Đánh giá

0

0 đánh giá