Giải Toán 8 trang 36 Tập 1 (Kết nối tri thức)

233

Với giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức trang 36 chi tiết trong Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu hay giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 36 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Luyện tập 4 trang 36 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu

8x336x2y+54xy227y3.

Lời giải:

8x336x2y+54xy227y3=(2x)33.(2x)2.3y+3.(2x).(3y)2(3y)3=(2x3y)3

Vận dụng trang 36 Toán 8 Tập 1Rút gọn biểu thức

(xy)3+(x+y)3.

Lời giải:

(xy)3+(x+y)3=x33x2y+3xy2y3+x3+3x2y+3xy2+y3=(x3+x3)+(3x2y+3x2y)+(3xy2+3xy2)+(y3+y3)=2x3+6xy2

Bài tập

Bài 2.7 trang 36 Toán 8 Tập 1: Khai triển:

a)      (x2+2y)3;

b)      (12x1)3.

Lời giải:

a)

(x2+2y)3=(x2)3+3.(x2)2.2y+3.x2.(2y)2+(2y)3=x6+6x4y+12x2y2+8y3

b) 

(12x1)3=(12x)33.(12x)2.1+3.12x.1213=18x334x2+32x1

Bài 2.8 trang 36 Toán 8 Tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a)      27+54x+36x2+8x3.

Lời giải:

a)      27+54x+36x2+8x3=33+3.32.2x+3.3.(2x)2+(2x)3=(3+2x)3

Bài 2.9 trang 36 Toán 8 Tập 1Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a)      x3+9x2+27x+27 tại x=7.

b)      2754x+36x28x3 tại x=6,5.

Lời giải:

a)      x3+9x2+27x+27=x3+3.x2.3+3.x.32+33=(x+3)3

Thay x=7 vào biểu thức ta được: (7+3)3=103=1000.

b)      2754x+36x28x3=333.32.2x+3.3.(2x)2(2x)3=(32x)3

Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: (32.6,5)3=(10)3=1000.

Bài 2.10 trang 36 Toán 8 Tập 1Rút gọn các biểu thức sau:

a)      (x2y)3+(x+2y)3

b)      (3x+2y)3+(3x2y)3

Lời giải:

a)       

Toán 8 Bài 7 (Kết nối tri thức): Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (ảnh 1)

b)       

Toán 8 Bài 7 (Kết nối tri thức): Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (ảnh 1)

Bài 2.11 trang 36 Toán 8 Tập 1Chứng minh (ab)3=(ba)3

Lời giải:

(ab)3=a33a2b+3ab2b3(ba)3=(b33b2a+3ba2a3)=a33a2b+3ab2b3

Vậy (ab)3=(ba)3 (đpcm).

Đánh giá

0

0 đánh giá