Rút gọn các biểu thức: a) (x−2)3+(x+2)3−6x(x+2)(x−2)

316

Với Giải Câu 4 trang 36 VTH Toán 8 Tập 1 lớp 8 trong Bài Luyện tập chung trang 35 Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong Vở thực hành Toán 8.

Rút gọn các biểu thức: a) (x−2)3+(x+2)3−6x(x+2)(x−2)

Bài 4 trang 36 VTH Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) (x2)3+(x+2)36x(x+2)(x2).

b) (2xy)3+(2x+y)3.

Lời giải:

a) (x2)3+(x+2)36x(x+2)(x2)

=(x33.x2.2+3.x.2223)+(x3+3.x2.2+3.x.22+23)6x(x24)

=x36x2+12x8+x3+6x2+12x+86x3+24x

=(x3+x36x3)+(6x2+6x2)+(12x+12x+24x)+(8+8)

=4x3+48x.

b) (2xy)3+(2x+y)3

=[(2x)33.(2x)2.y+3.(2x).y2y3]+[(2x)3+3.(2x)2.y+3.(2x).y2+y3]

=8x312x2y+6xy2y3+8x3+12x2y+6xy2+y3

=(8x3+8x3)+(12x2y+12x2y)+(6xy2+6xy2)+(y3+y3)

=16x3+12xy2.

Đánh giá

0

0 đánh giá