SBT Toán 11 trang 10 Tập 1 (Cánh Diều)

205

Với Giải trang 10 Tập 1 SBT Toán lớp 11 trong Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

SBT Toán 11 trang 10 Tập 1 (Cánh Diều)

Bài 1 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho (OA, OM) = 40°. Gọi M' đối xứng với M qua gốc toạ độ. Khi đó số đo của góc lượng giác (OA, OM') bằng:

A. 40°+ k360°.

B. 140°+ k360°.

C. 220°+ k360°.

D. 50° + k360°.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (ảnh 1)

Vì M, M' đối xứng nhau qua gốc tọa độ O nên M, O, M' thẳng hàng.

Ta có:

(OA, OM') = (OA, OM) + (OM, OM') + k360°

= 40° + 180° + k360° = 220° + k360°.

Bài 2 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cosα=25  với π2<α<π . Khi đó, tan α bằng:

A. 215 .

B. 212 .

C. 212 .

D. 215 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Vì π2<α<π  nên tan α < 0.

Do đó, từ 1+tan2α=1cos2α , ta suy ra

tanα=1cos2α1=12521=212.

Bài 3 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tan α + cot α = 2. Khi đó, tanα + cotα bằng:

A. 8.

B. 4.

C. 16.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có tan α + cot α = 2

Suy ra (tan α + cot α)2 = 22 = 4.

Mà (tan α + cot α)2 = tan2 α + 2tan α . cot α + cot2 α

= tan2 α + 2 . 1 + cot2 α = tan2 α + cot2 α + 2 = 4.

Do đó, tanα + cotα = 4 – 2 = 2.

Bài 4 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Kết quả thu gọn của biểu thức

A=sinπ+x+cosπ2x+cot2πx+tan3π2+x là:

A. – 2cot x.

B. 2tan x.

C. 2sin x.

D. – 2sin x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

A=sinπ+x+cosπ2x+cot2πx+tan3π2+x

=sinx+sinx+cotπ+πx+tanπ+π2+x

=cotπx+tanπ2+x

=cotx+tanπ+xπ2

 Kết quả thu gọn của biểu thức A = sin (π + x) + cos(π/2 - x) + cot(2π - x) + tan(3π/2 + x)

=cotxtanπ2x

=cotxcotx=2cotx

Bài 5 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tan α = 2. Khi đó giá trị của biểu thức A=sin2α2sinα.cosαcos2α+3sin2α  bằng:

A. 4.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Vì tan α = 2 xác định nên cos α ≠ 0, hay cos2 α ≠ 0, do đó chia cả tử và mẫu của A cho cos2 α ta được:

A=sin2αcos2α2sinα.cosαcos2αcos2αcos2α+3sin2αcos2α=tan2α2tanα1+3tan2α=222.21+3.22=0.

Bài 6 trang 10 SBT Toán 11 Tập 1: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp trong đường tròn lượng giác (thứ tự đi từ A đến các đỉnh theo chiều ngược chiều kim đồng hồ). Tính số đo của các góc lượng giác (OA, OB), (OA, OC), (OA, OD), (OA, OE), (OA, OF).

Lời giải:

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (ảnh 2)

Vì ABCDEF là lục giác đều nên

AOB^=BOC^=COD^=DOE^=EOF^=FOA^=360°6=60°=π3.

Khi đó, ta có:

OA,OB=π3+k2π;

OA,OC=π3+π3+k2π=2π3+k2π;

OA,OD=π+k2π;

OA,OE=π3π3+k2π=2π3+k2π;

OA,OF=π3+k2π.

Đánh giá

0

0 đánh giá