Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương I (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Ôn tập chương I
Câu 1: Kết quả của phép tính là.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 6
B. x = 0; x = –6
C. x = 0; x = 6
D. x = 1; x = 6
Lời giải:
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0; x = 6
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Tổng các nghiệm của phương trình là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa.
A. x 1
B. x < 1
C. x > 1
D. x = 1
Lời giải:
Câu 7: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Lời giải:
Câu 8: Rút gọn với x0; y0; xy1 và
với x > 0 ta được.
Lời giải:
Câu 9: Cho và
Chọn đáp án đúng.
A. B > C
B. B < C
C. B = C
D. B = –C
Lời giải:
Câu 10: Cho biểu thức
Chọn câu đúng.
A.
B. P < 3
C. P > 3
D. Cả A, C đều đúng
Lời giải:
Câu 11: Với điều kiện nào của x thì biểu thức có nghĩa.
Lời giải:
Câu 12: Cho biểu thức . Rút gọn P.
Lời giải:
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 6
B. x = 0; x = –6
C. x = 0; x = 6
D. x = 1; x = 6
Lời giải:
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A.
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Câu 15: Cho hai biểu thức và với x0, x9.
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25
Lời giải:
Câu 16: Rút gọn biểu thức
với x > 0, x1.
A. A = –2
B. A = 2
C. A = –
D. A = 4
Lời giải:
Câu 17: Giải phương trình = x – 2 ta được nghiệm là:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
Lời giải:
Câu 18: Rút gọn biểu thức
Lời giải:
Câu 19: Rút gọn biểu thức
với x0, x 4
Lời giải:
Câu 20: Rút gọn biểu thức
với a > 0
A. P = 2a –
B. P = – a
C. P = a +
D. P = a –
Lời giải:
Câu 21: Cho biểu thức với x > 0; x 1.Tìm x để 2P = + 5
A.
B.
C. x = 4
D. x = 2
Lời giải:
Câu 22: Chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Câu 23: Cho
với x 0. Chọn đáp án đúng.
A. A = 2
B. Giá trị của A không phụ thuộc vào biến x
C. A = 3(+ 2)
D.
Lời giải:
Câu 24: Cho biểu thức
Lời giải:
Câu 25: Biểu thức có nghĩa khi?
A. x > 0
B. x < 7
C.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 26: Biểu thức có nghĩa khi?
A.
B.
C. x > 3
D. x2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 27: Kết quả của phép tính là:
A. 6
B.
C.
D. -6
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 28: Kết quả của phép tính
A. 2
B. -4
C. 4
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 29: Phương trình vô ngiệm khi?
A. a = 0
B. a > 0
C. a < 0
D. a0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 30: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3
B. -3
C. 3
D. 81
Lời giải:
Giải thích: Ở đây ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là
Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0;
Đáp án cần chọn là:A
Câu 31: So sánh 9 với , ta được kết luận đúng nào?
A.
B. 9 =
C. 9 >
D. Không so sánh được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 32: Rút gọn biểu thức với x < 4:
A. 5 - x
B. 3 - x
C. 3 + x
D. x - 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 33: Nếu thì giá trị của x là:
A. x = 11
B. x = -1
C. x = 121
D. x = 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = là:
A. 3
B. 1
C.
D.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 35: Biểu thức có nghĩa khi ?
A. x < 1
B. x ≥ 3/2
C. 1 ≤ x ≤ 3/2
D. x ≥ -7
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 36: Biểu thức có nghĩa khi ?
A. x ∈ R
B. x > 4
C. x ≤ 4
D. x ∈ R\{4}
Lời giải:
- Vì biểu thức trong căn bậc ba luôn tồn tại với mọi x ∈ R
Nên có nghĩa với mọi x ∈ R
Đáp án cần chọn là:A
Câu 37: Kết quả của phép tính là?
A. 6
B. 4√2
C. -4√2
D. -6
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là:A
Câu 38: Kết quả của phép tính là ?
A. 2
B. -4
C. 4
D. √2
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 39: Kết quả của phép tính là ?
A. √5
B. 2√5
C. 0
D. 1
Lời giải:
Ta có
Nên:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 40: Kết quả của phép tính là ?
A. A = 1
B. A = -1
C. A = √2
D. A = 0
Lời giải:
Đặt:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 41: Phương trình √x = a vô nghiệm khi ?
A. a = 0
B. a > 0
C. a < 0
D. a ≠ 0
Lời giải:
Phương trình √x = a có nghiệm ⇔ a ≥ 0
⇒ Đáp án A, B sai
+ Với a ≠ 0 ta vẫn có thể xảy ra trường hợp a > 0 nên với a ≠ 0 phương trình có nghiệm.
⇒ Với a < 0 phương trình √x = a vô nghiệm.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 42: Căn bậc hai số học của 9 là ?
A. 3
B. -3
C. ±3
D. 81
Lời giải:
Ở đây, ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là ±√a.
Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0; 32 = 9
Đáp án cần chọn là:A
Câu 43: So sánh 9 với √79, ta được kết luận đúng nào ?
A. 9 < √79
B. 9 = √79
C. 9 > √79
D. Không so sánh được
Lời giải:
Ta có 81 > 79 ⇒ √81 > √79 ⇒ 9 > √79
Đáp án cần chọn là:C
Câu 44: Rút gọn biểu thức bằng ?
A. 3ab2
B. 3a2b
C. 3|a|b2
D. 3a|b2|
Lời giải:
Ta có:
(Vì chưa có điều kiện của a và b2 ≥ 0 ∀ b)
Đáp án cần chọn là:C
Câu 45: Rút gọn biểu thức với x < 4 là ?
A. 5 - x
B. 3 - x
C. 3 + x
D. x - 4
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 46: Nếu thì giá trị của x là ?
A. x = 11
B. x = -1
C. x = 121
D. x = 4
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
⇔ 5 + √x = 16
⇔ √x = 11 ⇔ x = 121
Đáp án cần chọn là:C
Câu 47: Giá trị của x để là?
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 13
D. x = 11
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ -1/2
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 48: Nếu thì giá trị của x là ?
A. x = 3
B. x = 9/5
C. x = 9
D. x = 4
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
⇔ 3√x - 2√x = 3
⇔ √x = 3 ⇔ x = 9
Kết hợp điều kiện ta được x = 9.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 20: Giá trị của biểu thức khi a = 2 và b = -√3, bằng giá trị nào sau đây ?
A. 6(2 + √3)
B. 6(2 - √3)
C. 3(2 + √3)
D. 3(2 - √3)
Lời giải:
Ta có
Với a = 2 và b = -√3, ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 50: Giá trị của x để biểu thức nhận giá trị nguyên?
A. {1; 2}
B. {0; 1}
C. {2; 4}
D. {0; 4}
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 0
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.