50 bài tập trắc nghiệm Căn bậc ba (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Căn bậc ba (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Căn bậc ba

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Chọn khẳng định đúng

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Chọn khẳng định đúng.

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Chọn khẳng định đúng, với a ≠ 0 ta có

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Thu gọn Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án ta được

A. 25a        

B. 5a          

C. −25a3     

D. −5a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Thu gọn Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án   với a ≠ 0 ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án ta được

A. 14a        

B. 20a        

C. 9a          

D. −8a

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Rút gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Cho Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án. Chọn khẳng định đúng.

A. A < B    

B. A > B     

C. A ≥ B    

D. A + B = 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Cho Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án. Chọn khẳng định đúng.

A. M > N    

B. M < N    

C. M ≥ N   

D. M + N = 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Cho Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án. Chọn khẳng định đúng.

A. A < B    

B. A > B     

C. A ≥ B    

D. A + B = 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Tìm x biết Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

A. x = −14  

B. x < −14  

C. x > −14  

D. x > −12

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Tìm x biết Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

A. a < 30    

B. x > −30  

C. x < −30  

D. x > 30

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

A. x = −31  

B. x = −30  

 

C. x = −32  

D. x = −29

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là −30

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

A. x = 31    

B. x = 28    

C. x = 30    

D. x = 29

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên là 29

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Thu gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) ta được

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24: Thu gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) ta được:

A. 4ab        

B. −8ab      

C. 16ab      

D. −4ab

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Số nghiệm của phương trình  Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

A. 2            

B. 0            

C. 1            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 27: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình  Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

A. Là số nguyên âm                 

B. Là phân số

C. Là số vô tỉ                           

D. Là số nguyên dương

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

A. Là số nguyên âm                 

B. Là phân số

C. Là số vô tỉ                           

D. Là số nguyên dương

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Vậy nghiệm của phương trình là phân số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29: Số nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

A. 2            

B. 0            

C. 1            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là

A. 6           

B. 5            

C. 2            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 2 + 3 + 1 = 6

Đáp án cần chọn là: A

Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Mà Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) nên ta có phương trình

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 32: Tập nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

A. S = {1; −7}

B. S = {−1; 7}

C. S = {7}  

D. S = {−1}

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Tập nghiệm của phương trình là S = {−1; 7}

Đáp án cần chọn là: B

Câu 33: Thu gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) ta được

A. x            

B. –x          

C. 2x          

D. −2x

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34: Thu gọn biểu thức Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) ta được:

A. −4x       

B. −6x        

C. 4x          

D. 6x

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 35: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

A. Là số nguyên âm                 

B. Là phân số

C. Là số vô tỉ                           

D. Là số nguyên dương

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Vậy nghiệm của phương trình là phân số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 36: Số nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

A. 2            

B. 0            

C. 1            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) 

A. 6           

B. 5            

C. 2            

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 2 + 3 + 1 = 6

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

 Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) nên ta có phương trình

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 39: Tập nghiệm của phương trình Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2) là:

A. S = {1; −7}

B. S = {−1; 7}

C. S = {7}  

D. S = {−1}

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)

Tập nghiệm của phương trình là S = {−1; 7}

Đáp án cần chọn là: B

Câu 40: Tìm x biết  42x3>4

A. a < 30 

B. x > −30

C. x < −30

D. x > 30

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 12)

Câu 41: Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 7+4x35  

A. x = 31

B. x = 28

C. x = 30

D. x = 29

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 42: Cho M = 563 và N =653

Chọn khẳng định đúng.

A. M > N

B. M < N

C. M  N

D. M + N = 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 43: Số nghiệm của phương trình  2x+13= 3 là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 18)

Câu 44: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3x23 = −2

A. Là số nguyên âm

B. Là phân số

C. Là số vô tỉ

D. Là số nguyên dương

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 19)

Câu 45: Thu gọn 125a33ta được

A. 25a

B. 5a

C. −25a3 

D. −5a

Lời giải:

Ta có 125a33=5a33=5a

Đáp án cần chọn là:B

Câu 46: Số nghiệm của phương trình 5+x3 − x = 5 là:

A. 2

B. 0

C. 1 

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình 122x3+23+2x3= 5 là:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 21)

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 48: Thu gọn biểu thức x3+3x2+3x+138x3+12x2+6x+13 ta được

A. x

B. –x

C. 2x 

D. −2x

Lời giải:

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 1)

Câu 49: Rút gọn biểu thức A = 9+453+9-453 ta được:

A. 3

B. 3

C. 6

D. 27

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:A

Câu 50: Cho A = 233 và B = 253. Chọn khẳng định đúng:

A. A < B

B. A > B

C. AB

D. A + B = 0

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:A

Tài liệu có 28 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống