Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
Câu 1: Rút gọn biểu thức với x ≥ 0; y ≥ 0 ta được kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Rút gọn biểu thức với a > 0, ta được kết quả là:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a ≥ 0; a ≠ 4 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a ≥ 0; a ≠ 12 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x ≥ 0; y ≥ 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Tính giá trị biểu thức
A. −3
B. −2
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Tính giá trị biểu thức
A. 28
B. 14
C. −14
D. 15
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Giá trị biểu thức là giá trị nào sau đây?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Cho ba biểu thức . Biểu thức nào bằng với biểu thức với x, y không âm?
A. P
B. Q
C. R
D. P – Q
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Cho ba biểu thức:
Biểu thức nào bằng với biểu thức với x, y, x ≠ y không âm.
A. M
B. N
C. P
D. M.N
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Phương trình có mấy nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Vậy phương trình có một nghiệm x = 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Phương trình có nghiệm là?
A. x = 8
B. x = 4
C. x = 2
D. x = 6
Lời giải:
Vậy phương trình có một nghiệm x = 6
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 2a
B. a
C. 3a
D. 12a
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19: Rút gọn biểu thức ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Phương trình
có mấy nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Câu 21: Rút gọn biểu thức
với x 0; y 0 ta được kết quả là:
Lời giải:
Câu 22: Rút gọn biểu thức
với a > 0, ta được kết quả là:
Lời giải:
Câu 23: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a0; a4 ta được:
Lời giải:
Câu 24: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a0; a4 ta được:
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 25: Tính giá trị biểu thức
A. 28
B. 14
C. −14
D. 15
Lời giải:
Câu 26: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a0; a12 ta được:
Lời giải:
Câu 27: Cho ba biểu thức P =; Q = ; R = x – y. Biểu thức nào bằng với biểu thức với x, y không âm?
A. P
B. Q
C. R
D. P – Q
Lời giải:
Câu 28: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x0; y0; x ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 29: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Câu 30: Giá trị của biểu thức
là:
Lời giải:
Câu 31: Giá trị biểu thức là giá trị nào sau đây?
Lời giải:
Câu 32: Rút gọn biểu thức
ta được:
Lời giải:
Câu 33: Cho ba biểu thức M = ;
N; P =
Biểu thức nào bằng với biểu thức x + + y với x, y, xy không âm.
A. M
B, N
C. P
D. M.N
Lời giải:
Câu 34: Tính giá trị biểu thức
A. −3
B. −2
C. 2
D. 3
Lời giải:
Câu 35: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Câu 36: Giá trị của biểu thức là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 37: Rút gọn biểu thức
ta được:
A. 2a
B. a
C. 3a
D. 12a
Lời giải:
Câu 38: Phương trình có nghiệm là?
A. x = 8
B. x = 4
C. x = 2
D. x = 6
Lời giải:
Câu 39: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 40: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 41: Trục căn thức ở mẫu biểu thức , a0, a4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 42: Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 43: Rút gọn biểu thức với x
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 44: Kết quả của biểu thức rút gọn:
C =
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 45: Tìm x biết:
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 10
D. x = 125
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 46: Tính
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 47: Sau khi rút gọn biểu thức là phân số tối giản , (). Khi đó a + b có giá trị:
A. 28
B. 7
C. 8
D. 14
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 48: Cho các biểu thức với A<0, B, khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 49: Khử mẫu biểu thức sau với x < 0; y < 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 50: Khử mẫu biểu thức sau với x < 0; y > 0 ta được:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.